- Từ điển Việt - Nhật
Sự dạt vào
n
ひょうちゃく - [漂着]
- những vật trôi nổi từ chiếc tàu bị đắm (dạt vào bờ): 難破船の漂着物〔海岸に打ち上げられた〕
- người nhặt rác dạt vào bờ (từ tàu đắm): 漂着物を拾う人〔難破船などからの〕
Xem thêm các từ khác
-
Sự dạy bảo
くんれん - [訓練], きょうさ - [教唆] -
Sự dạy dỗ
よういく - [養育], きょういく - [教育], おしえ - [教え], quá trình dạy dỗ và học hành: 教育・学習プロセス -
Sự dấy lên
りゅうき - [隆起] -
Sự dầm mưa dãi nắng
ばくろ - [暴露] -
Sự dần dần
ぜんじ - [漸次] -
Sự dẫm chân tại chỗ
あしぶみ - [足踏み], category : 財政 -
Sự dẫm lên
あしぶみ - [足踏み] -
Sự dẫn dắt
リード, リーディング, コンダクト -
Sự dẫn đường
きょうどう - [嚮導] - [hƯỚng ĐẠo], あんない - [案内] -
Sự dẫn đầu
まっさき - [真っ先], そっせん - [率先], せんとう - [先頭] -
Sự dẫn đến
ゆうはつ - [誘発] -
Sự dẫn động
ドライビング, ドライブ, トランスミッション -
Sự dẫn động bằng tay quay
ラジアスロッドドライブ -
Sự dẫn động thô
ハーシュドライビング -
Sự dẫn động trực tiếp
ダイレクトドライブ, ディレクトドライブ -
Sự dập
ハマリング -
Sự dập bài
ぼつ - [没] -
Sự dập cắt diềm
トリミングプレス -
Sự dập lỗ
あなひらけ - [穴開け] -
Sự dập nóng
つぶし
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.