- Từ điển Việt - Nhật
Sự hợp lý
Mục lục |
n
リーズナブル
どうり - [道理]
- Yêu cầu của anh ta là hợp lý: 彼の要求は道理になっている
てきせい - [適正] - [THÍCH CHÍNH]
- vấn đề không chỉ để chắc chắn rằng phương pháp đó hoàn toàn phù hợp mà còn đảm bảo việc quản lý cũng được tiến hành một cách thích hợp: システムが適正であるかどうかだけでなく適切な運営が行われているかどうかを確かめるのも問題となっている。
だとう - [妥当]
- Kiểm tra xem các thông tin được mã hóa còn hợp lý hay không.: コード化された情報が妥当であるかどうかチェックする
せいとう - [正当]
ごうり - [合理]
- cải cách và hợp lý hóa vấn đề công cộng: 公的部門の改革および合理化
あたりまえ - [当たり前]
Xem thêm các từ khác
-
Sự hợp lý hoá
ごうりか - [合理化], Ông chủ để hợp lý hóa (lao động) đã cho 50 người nghỉ việc.: 雇い主は合理化のため50名を解雇した。,... -
Sự hợp lực
きょうちょう - [協調], きょうさん - [協賛], ちからのごうせい - [力の合成] -
Sự hợp lệ
ゆうこうか - [有効化] -
Sự hợp nhất
そうにゅう - [挿入] -
Sự hợp nhất hạt nhân
かくゆうごう - [核融合] -
Sự hợp nhất thành phố và làng mạc
ちょうそんがっぺい - [町村合併] - [Đinh thÔn hỢp tÍnh] -
Sự hợp pháp
てきほう - [適法] - [thÍch phÁp], ごうほう - [合法], rất nhiều việc hợp pháp nhưng lại không thiết thực: 適法なことが同時に都合が良いということはあまりない。,... -
Sự hợp thành
ごうせい - [合成], hợp thành phim hoạt hình: アニメーション合成 -
Sự hợp tác
れんけい - [連携], ていけい - [提携], コンビネーション, コンビ, ごきょうりょく - [ご協力] - [hiỆp lỰc], きょうりょく... -
Sự hợp tác với nhau
ごじょ - [互助] -
Sự hợp tình hợp lý
エクイタブル -
Sự hợp với khuôn khổ lễ nghi
ていさい - [体裁] -
Sự hợp xướng
がっしょう - [合唱] -
Sự hợp âm
アコード -
Sự hụt hơi
いきぎれ - [息切れ], vì tim tôi yếu nên chỉ cần vận động một chút cũng cảm thấy hụt hơi: 私の心臓が弱いので少し運動でも息切れがある -
Sự hủ bại
ふはい - [腐敗], chế độ quan liêu hủ bại: 腐敗した官僚制度 -
Sự hủy
キャンセル, かいしょう - [解消], hãy ấn vào nút hủy bỏ (cancel) để ngừng tải (download) dữ liệu xuống: キャンセル・ボタンをクリックしてダウンロードを中止する,... -
Sự hủy bỏ
はき - [破棄], はいし - [廃止], てっきょ - [撤去], てっかい - [撤回], かいしょう - [解消], かいじょ - [解除], キャンセル,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.