- Từ điển Việt - Nhật
Sự hoãn lại
Mục lục |
n
ゆうよ - [猶予]
ほりゅう - [保留]
あとまわし - [後回し]
- hoãn đám cưới: 結婚を後回しにする
- hoãn việc đưa ra một quyết định khó khăn: つらい決断を後回しにする
Xem thêm các từ khác
-
Sự hài lòng
ゆらく - [愉楽], ゆかい - [愉快], まんぞく - [満足], かいしん - [会心] -
Sự hãm
デセラレーション -
Sự hóa hợp
コンパウンド -
Sự hăm hở
のりき - [乗り気] -
Sự hạn định
げんてい - [限定], phiên bản sản xuất và bán ra với số lượng hạn định: ~ 版 -
Sự hầm
にこみ - [煮込み] - [chỬ (nhập)], cá hầm nhừ: 魚の煮込み -
Sự học
がっきゅう - [学究], がくもん - [学問], がくしゅう - [学習], người ít học: 学問のない人, khuyến khích sự học: 学問を奨励する,... -
Sự hụt
デフェクト -
Sự hội họp
かいごう - [会合] -
Sự ion hóa
イオンか - [イオン化] - [hÓa], phi ion hoá: 非イオン化~, ion hóa hóa học: 化学イオン化, ion hóa thể lỏng: 液体イオン化 -
Sự khai hóa
けいもう - [啓蒙] -
Sự khoản đãi
かんたい - [歓待], cảm ơn sự khoản đãi nồng hậu của ai: (人)が大いに歓待してくれたことに感謝する -
Sự khác nhau
ちがい - [違い], そうい - [相違], きょり - [距離], かくさ - [格差], さぶん - [差分], ディファレンス, デフ, có sự khác... -
Sự khái quát
ようりょう - [要領], ようやく - [要約], そうかつ - [総括], がいかつ - [概括] -
Sự khô cằn
ふもう - [不毛] -
Sự khô khan
ドライ, かんそう - [乾燥] -
Sự không cẩn thận
けいそつ - [軽率] -
Sự không thuận
ふじゅん - [不順] -
Sự khỏe mạnh
パワフル, きょうそう - [強壮], きょうけん - [強健], がんじょう - [頑丈], khoẻ mạnh dinh dưỡng: 滋養強壮, thể chất... -
Sự kiểm tra sức khỏe
ちょうへいけんさ - [徴兵検査] - [trƯng binh kiỂm tra]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.