- Từ điển Việt - Nhật
Sự không có tình nghĩa
exp
はくじょう - [薄情]
Xem thêm các từ khác
-
Sự không có tính cá nhân
むが - [無我] -
Sự không có việc làm
むしょく - [無職] -
Sự không có xúc cảm
むしんけい - [無神経] -
Sự không có ý nghĩa
むいみ - [無意味] -
Sự không có đường nối
シームレス -
Sự không có đạo lý
ふじょうり - [不条理] -
Sự không có đạo đức
ふとく - [不徳] -
Sự không công bằng
ふこうへい - [不公平] -
Sự không công khai
ひこうかい - [非公開] -
Sự không cần thiết
むよう - [無用], ふよう - [不要], ふひつよう - [不必要], sự lo lắng không cần thiết: 無用の心配をした -
Sự không cố ý
なにげなく - [何気無く] -
Sự không dung thứ
ふかんよう - [不寛容] - [bẤt khoan dung] -
Sự không dính kết của đường trượt
すべりめんぶんり - [すべり面分離] -
Sự không dứt
たえまなく - [絶え間なく] -
Sự không dứt khoát
うやむや - [有耶無耶] -
Sự không giấu diếm
こうぜん - [公然], phản đối không giấu diếm (công khai): 公然たる反対 -
Sự không gỉ sét
ステンレス -
Sự không hoàn chỉnh
ふび - [不備] -
Sự không hoàn thiện
ふかんぜん - [不完全] -
Sự không hoàn thành
ふかんぜん - [不完全]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
