- Từ điển Việt - Nhật
Sự khử từ tính
Kỹ thuật
デマグネタイゼーション
Các từ tiếp theo
-
Sự khử áp
デコンプ, デコンプレッション -
Sự khởi hành
しゅっぱつ - [出発], テーキオフ, デパーチャ -
Sự khởi hành bằng thuyền
しゅっぱん - [出帆] -
Sự khởi nghiệp
こうぎょう - [興業], ngân hàng khởi nghiệp chiba: 千葉興業銀行, các nhà hát trong cùng một hệ thống khởi nghiệp: 同じ興業系統の劇場 -
Sự khởi nguyên
ほったん - [発端] -
Sự khởi phát
りゅうき - [隆起], khởi phát hoạt động núi lửa: 火山性の隆起 -
Sự khởi sắc của ngành sản xuất
こうぎょう - [興業] -
Sự khởi tố
こくはつ - [告発], こうそ - [控訴], きそ - [起訴], thư khởi tố: 起訴状 -
Sự khởi đầu
きっかけ - [切掛], かいし - [開始], việc khởi công xây dựng bắt đầu từ tháng sau.: 工事の開始は来月からだ。 -
Sự khởi đầu năm mới
としあけ - [年明け] - [niÊn minh], tớ muốn gặp ông vào đầu năm mới.: 年明け早々にもお目にかかりたいと存じます.,...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Supermarket
1.173 lượt xemDescribing the weather
213 lượt xemIndividual Sports
1.754 lượt xemThe Dining room
2.214 lượt xemTeam Sports
1.547 lượt xemEnergy
1.665 lượt xemThe Bathroom
1.538 lượt xemThe Human Body
1.640 lượt xemThe Space Program
215 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt