- Từ điển Việt - Nhật
Sự mỉm cười
n
ふくみわらい - [含み笑い] - [HÀM TIẾU]
びしょう - [微笑]
Xem thêm các từ khác
-
Sự mịn màng
スムーズ -
Sự mới học
にゅうもん - [入門] -
Sự mới kết hôn
しんこん - [新婚] -
Sự mới lạ
しんき - [新規] -
Sự mới mẻ
ヌーベル, ニュー, ナウ, しんき - [新規] -
Sự mới sản xuất
しんさく - [新作] - [tÂn tÁc] -
Sự mộc mạc
やしゅ - [野趣], そぼく - [素朴], じみ - [地味] - [ĐỊa vỊ] -
Sự mộng tưởng
むそう - [夢想] -
Sự mộng ảo
むげん - [夢幻] - [mỘng Ảo] -
Sự nan giải
なんかい - [難解] -
Sự ngang bằng
たいとう - [対等], ごぶ - [五分], khả năng chiến thắng là ngang bằng, năm mươi năm mươi: 勝つ可能性は五分五分だ, cơ... -
Sự ngang giá
たいとう - [対等], category : 財政 -
Sự ngang hàng trên mọi phương diện
おたがいさま - [お互い様] -
Sự ngang điểm
ひきわけ - [引分け] -
Sự ngay bên cạnh
となりあわせ - [隣合わせ], となり - [隣] -
Sự ngay thật
フランク, せいい - [誠意] -
Sự ngay thẳng
せきらら - [赤裸裸] -
Sự nghe
ぼうちょう - [傍聴], ヒヤリング, ヒア, ちょうもん - [聴聞] - [thÍnh vĂn] -
Sự nghe giảng
ちょうこう - [聴講], tôi đã một lần đi nghe bài giảng của bà ấy về chikamatsu.: あの方の近松の講演を一度聴講したことがあります。 -
Sự nghe hiểu
ヒヤリング, ちょうかい - [聴解] - [thÍnh giẢi], ききとり - [聞き取り]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.