- Từ điển Việt - Nhật
Sự mờ nhạt
n
ほのか - [仄か]
Xem thêm các từ khác
-
Sự mờ ám
うらみち - [裏道], うらぐち - [裏口] -
Sự mời chào
かんゆう - [勧誘] -
Sự mời mọc
さそい - [誘い] - [dỤ], かんゆう - [勧誘] -
Sự mục kích
もくげき - [目撃] -
Sự mục nát
ふはい - [腐敗], ふきゅう - [腐朽], だらく - [堕落], sự mục nát của chính đảng: 政党の腐朽化, vi khuẩn gây mục: 腐朽菌 -
Sự mừng năm mới
ねんが - [年賀], cậu cần bao nhiêu thiệp mừng năm mới? tôi định đến bưu điện bây giờ đây.: 年賀状何枚欲しい?今郵便局に行くところなのよ。,... -
Sự mỹ lệ
かび - [華美] -
Sự mở cửa
かいほう - [開放], オープン, オープニング, cô ấy lớn lên trong một gia đình cởi mở.: 彼女は解放的な家庭に育った。,... -
Sự mở cửa cửa hàng
みせびらき - [店開き] -
Sự mở cửa hàng
かいてん - [開店], mở cửa hàng cả ngày chủ nhật: 日曜開店 -
Sự mở cổng thành đầu hàng
かいじょう - [開城], mở cổng thành đầu hàng của thành Êđô: 江戸城の無血開城 -
Sự mở kiện
かいこん - [開梱] - [khai khỔn], ngày mở kiện: 開梱日 -
Sự mở lại văn phòng vào đầu năm mới
ごようはじめ - [御用始め] - [ngỰ dỤng thỦy] -
Sự mở mang hiểu biết
けいはつ - [啓発], anh ấy nỗ lực cho sự mở mang hiểu biết của các phương tiện truyền thông và quốc dân: 彼は、メディアや国民の啓発に努めている -
Sự mở mang thoát khỏi mông muội
けいもう - [啓蒙] -
Sự mở mang tri thức (để hiểu biết sâu rộng)
けいはつ - [啓発], mở mang tri thức cho những người quản lý: 管理者啓発, tự mình bồi dưỡng mở mang tri thức: 自己啓発 -
Sự mở mang tri thức để hiểu biết sâu rộng
けいはつ - [啓発] -
Sự mở rộng
ぼうちょう - [膨張], ぞうだい - [増大], しんちょう - [伸張], かくちょうか - [拡張化] - [khuẾch trƯƠng hÓa], かくちょう... -
Sự mở rộng phạm vi điều khiển
せいぎょぶかくちょう - [制御部拡張] -
Sự mở rộng quá độ
オーバー・エクステンション, explanation : 自社の現有資源の水準からすれば無理のある戦略を承知でとること。一橋大学教授伊丹敬之氏が提唱したもの。オーバー・エクステンションは、企業の現有能力と戦略との間の不均衡が学習を促進させ、企業の中核的な資源を形成することをねらったもの。企業がオーバー・エクステンション戦略をとる際の留意点としては、(1)学習の意義の高い(不足しているノウハウが蓄積できる)分野で行うこと、(2)優秀な人材を投入すること、(3)経営トップが戦略的なビジョンを提示すること(なぜオーバー・エクステンションなのかを明らかにする)、(4)当初発生する赤字に企業が耐える財務上の体力があることが指摘されている。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.