- Từ điển Việt - Nhật
Sự nghe
Mục lục |
n
ぼうちょう - [傍聴]
ヒヤリング
ヒア
ちょうもん - [聴聞] - [THÍNH VĂN]
Xem thêm các từ khác
-
Sự nghe giảng
ちょうこう - [聴講], tôi đã một lần đi nghe bài giảng của bà ấy về chikamatsu.: あの方の近松の講演を一度聴講したことがあります。 -
Sự nghe hiểu
ヒヤリング, ちょうかい - [聴解] - [thÍnh giẢi], ききとり - [聞き取り] -
Sự nghe lén
ぬすみぎき - [盗み聞き] - [ĐẠo vĂn], không định nghe lỏm nhưng lại nghe mất rồi: 盗み聞きするつもりはなかったのですが聞こえてしまいました。,... -
Sự nghe ngóng thông tin
けんぶん - [見聞] -
Sự nghe theo lời khuyên bảo
ちょうじゅう - [聴従] - [thÍnh tÙng] -
Sự nghe trộm
とうちょう - [盗聴] - [ĐẠo thÍnh], ぬすみぎき - [盗み聞き] - [ĐẠo vĂn], không định nghe lỏm nhưng lại nghe mất rồi:... -
Sự nghe để khám bệnh
ちょうしん - [聴診] - [thÍnh chẨn] -
Sự nghi hoặc
ふしん - [不審], ぎわく - [疑惑] -
Sự nghi kỵ
けんぎ - [嫌疑] -
Sự nghi ngờ
けんぎ - [嫌疑], ぎわく - [疑惑], ぎしん - [疑心] - [nghi tÂm], かいぎしん - [懐疑心] - [hoÀi nghi tÂm], うたがい - [疑い],... -
Sự nghi vấn
ぎもん - [疑問], vẫn còn có nghi vấn ở trường hợp của ~: ~の件でまだ何か疑問がある -
Sự nghiêm chính
げんせい - [厳正] - [nghiÊm chÍnh] -
Sự nghiêm cấm
げんきん - [厳禁], nghiêm cấm không được làm cong: 折り曲げ厳禁, nghiêm cấm không đứng đọc ở đây: 立ち読み厳禁,... -
Sự nghiêm khắc
シビア, けんあく - [険悪], きびしさ - [厳しさ] - [nghiÊm], sáng nay anh có bộ mặt trông hơi bị nghiêm khắc đấy nhỉ:... -
Sự nghiêm nghặt
げんじゅう - [厳重], dưới sự quản lý quốc tế nghêm ngặt và hiệu quả: 厳重かつ効果的な国際管理の下で, bảo vệ... -
Sự nghiêm nghị
げんしゅく - [厳粛] -
Sự nghiêm ngặt
げんみつ - [厳密], không đòi hỏi sự nghiêm ngặt: 厳密さを要求しない -
Sự nghiêm trang
しんけん - [真剣], げんしゅく - [厳粛], いげん - [威厳] -
Sự nghiêm trọng
せつじつ - [切実], じんだい - [甚大], しんこく - [深刻], シリアス, げんじゅう - [厳重], げきじん - [激甚], một vấn... -
Sự nghiêm túc
マジ, ほんごし - [本腰]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.