- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhạy bén
n
えいびん - [鋭敏]
- có cảm giác nhậy bén: 感覚が鋭敏である
- người có giác quan nhạy bén nhất: 最も鋭敏な感覚を持っている人
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhạy cảm
しんけい - [神経], えいびん - [鋭敏], nhà kinh doanh nhạy cảm: 鋭敏な実業家, trở nên nhạy cảm đặc biệt do chịu nhiều... -
Sự nhả
リリース -
Sự nhả nắp đậy
ボンネットリリース -
Sự nhảy (của kim khí cụ đo)
ハンチング, explanation : 制御信号により、制御動作が行われたとき、制御量が周期的に変化して、安定状態にならない現象。 -
Sự nhảy bật lên
リバウンド -
Sự nhảy cao
ハイジャッンプ, ちょうやく - [跳躍], vận động viên nhảy cao: 跳躍選手 -
Sự nhảy cách
ジャンプ -
Sự nhảy cóc
ひやく - [飛躍], có nhiều chỗ nhảy cóc trong câu chuyện của anh ta.: 君の話には飛躍がある -
Sự nhảy cóc bước
とびきゅう - [飛び級] - [phi cẤp] -
Sự nhảy cóc cấp bậc
とびきゅう - [飛び級] - [phi cẤp] -
Sự nhảy lên
ジャンプ -
Sự nhảy lên phía trước
やくしん - [躍進] -
Sự nhảy múa
ぶよう - [舞踊], ぶとう - [舞踏], ダンス, ダンシング, おどり - [踊り], nhảy nghệ thuật: 芸術的舞踊, nhảy hiện đại:... -
Sự nhảy vọt
ひやく - [飛躍], ジャンプ, バウンド -
Sự nhảy xuống
とびおり - [飛び下り] - [phi hẠ] -
Sự nhảy xuống nước tự tử
にゅうすい - [入水] - [nhẬp thỦy] -
Sự nhấn giọng
きょうちょう - [強調], nhấn giọng: 音声強調 -
Sự nhấn mạnh
きょうちょう - [強調], きょうか - [強化], nhấn mạnh ý: 強意強調, nhấn mạnh tầm quốc tế: 国際的強調, nhấn mạnh... -
Sự nhấp nháy
ちらちら, ウインク, てんめつ - [点滅]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
