- Từ điển Việt - Nhật
Sự phân tích ure trong nước tiểu
n, exp
けんにょう - [検尿] - [KIỂM NIỆU]
- Mỗi năm phân tích ure trong nước tiểu một lần: 検尿を年に1回ずつする
- đi phân tích ure trong nước tiểu: 検尿してもらう
Xem thêm các từ khác
-
Sự phân tích vi mô
びりょうぶんせき - [微量分析] - [vi lƯỢng phÂn tÍch] -
Sự phân tích về nhu cầu qua thống kê
とうけいてきじゅようぶんせき - [統計的需要分析], category : マーケティング -
Sự phân tích định lượng
ていりょうぶんせき - [定量分析] - [ĐỊnh lƯỢng phÂn tÍch], sự phân tích bán định lượng: 半定量分析, sự phân tích... -
Sự phân tích ảnh hưởng chéo
こうごさようぶんせき - [交互作用分析] -
Sự phân tầng
そうべつ - [層別], プライセパレーション, かいそうか - [階層化], category : ゴム -
Sự phân tầng cao su
トレッドセパレーション, category : ゴム -
Sự phân vai
はいやく - [配役] - [phỐi dỊch] -
Sự phân việc
おしきせ - [お仕着せ], phân việc đầy đủ: お仕着せの正装をした, người phân việc: お仕着せの従者 -
Sự phân vân
うじうじ, あやふや, phân vân: うじうじする -
Sự phân xử
ちょうてい - [調停], ちゅうさい - [仲裁], explanation : 紛争当事者の合意に基づいて、第三者(仲裁人)の判断によって紛争の解決を図ること。その判断は当事者を拘束する。 -
Sự phân xử tại tòa
ちょうていさいばん - [調停裁判] - [ĐiỀu ĐÌnh tÀi phÁn] -
Sự phân đoạn hoá
さいぶんか - [細分化], category : マーケティング -
Sự phân đoạn thị trường
セグメンテーション, マーケット・セグメンテーション, category : マーケティング, category : マーケティング -
Sự phân đoạn thị trường theo phản ứng của người tiêu dùng
こうどうせぐめんてーしょん - [行動セグメンテーション], こうどうぶんるい - [行動分類], category : マーケティング,... -
Sự phân đoạn tệp
ファイルのだんぺんか - [ファイルの断片化], ファイルフラグメンテーション -
Sự phân định
はんてい - [判定] -
Sự phê bình
ひょう - [評], ひはん - [批判], người ta thường bình luận anh ta là người điềm đạm nhưng cứng rắn: 彼はたいてい、紳士的だが頭が固い男性だと評される,... -
Sự phê bình nặc danh
とくめいひひょう - [匿名批評] - [nẶc danh phÊ bÌnh] -
Sự phê bình văn học
ぶんげいひひょう - [文芸批評], tạo dựng uy tín tốt với tư cách là một nhà phê bình văn học.: ひとりの文芸批評家としての良い評判を確立する,... -
Sự phê chuẩn
ひじゅん - [批准], にんか - [認可], ついにん - [追認] - [truy nhẬn], かけつ - [可決], かくにん - [確認], ゆうこうか...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.