- Từ điển Việt - Nhật
Sự phê bình văn học
exp
ぶんげいひひょう - [文芸批評]
- Tạo dựng uy tín tốt với tư cách là một nhà phê bình Văn học.: ひとりの文芸批評家としての良い評判を確立する
- nếu nói theo cách phê bình văn học thì ~: 文芸批評的に言えば
Xem thêm các từ khác
-
Sự phê chuẩn
ひじゅん - [批准], にんか - [認可], ついにん - [追認] - [truy nhẬn], かけつ - [可決], かくにん - [確認], ゆうこうか... -
Sự phê duyệt
きょか - [許可], にんか - [認可], にんしょう - [認証], にんてい - [認定] -
Sự phê duyệt cuối cùng
さいしゅうにんか - [最終認可] -
Sự phê phán
ひはん - [批判] -
Sự phí công vô ích
むだづかい - [無駄遣い] -
Sự phòng cháy chữa cháy
しょうぼう - [消防] -
Sự phòng chống thiên tai
ぼうさい - [防災], tổ chức các hoạt động phòng chống thiên tai.: 防災活動を行う, tập trận các hoạt động phòng chống... -
Sự phòng chống tội phạm
ぼうはん - [防犯], bị bắt bởi camera chống tội phạm.: 防犯カメラに映る, nhận dạng ai đó từ hình ảnh của camera chống... -
Sự phòng dịch
ぼうえき - [防疫], chúng ta cần áp dụng các biện pháp phòng ngừa bệnh dịch tiêu chảy ngay: 直ちにコレラの防疫対策を講ずる必要がある. -
Sự phòng hỏa hoạn
ぼうか - [防火], khu văn phòng thành phố mới được xây với hệ thống phòng lửa.: 新しい市役所は防火構造になっている.,... -
Sự phòng lửa
ぼうか - [防火], khu văn phòng thành phố mới được xây với hệ thống phòng lửa.: 新しい市役所は防火構造になっている.,... -
Sự phòng ngừa lũ lụt
ぼうすい - [防水] -
Sự phòng ngự
ぼうぎょ - [防御], nhẫn nhịn là sự phòng ngự tốt nhất khi bị lăng mạ, xỉ nhục.: 耐は、侮辱を受けたときの最適な防御。,... -
Sự phòng thủ ven biển
かいぼう - [海防] - [hẢi phÒng] -
Sự phòng vệ
ぼうえい - [防衛], Đề phòng và chống lại nỗi sợ hãi.: 恐怖対抗防衛, sự tự phòng vệ của những người văn minh đối... -
Sự phòng ăn mòn điện hóa
でんきぼうしょく - [電気防食] -
Sự phóng
はっしゃ - [発射] -
Sự phóng electron
でんしほうしゅつ - [電子放出] -
Sự phóng khoáng
リベラル -
Sự phóng nhanh
しっそう - [疾走]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.