- Từ điển Việt - Nhật
Sự quấy nhiễu
n
くちだし - [口出し]
Xem thêm các từ khác
-
Sự quấy rầy
めんどう - [面倒], めいわく - [迷惑], じゃま - [邪魔] -
Sự quấy rối tình dục
セクハラ, セクシュアル・ハラスメント, セクハラ, explanation : 性的嫌がらせ.特に職場で,男性がことばや行動により女性の嫌がることをしたり,自尊心を傷つけたりすること.邦略して,セク‐ハラ.,... -
Sự quật ngã trong Judo
うけみ - [受身], うけみ - [受け身] -
Sự quắc thước
かくしゃく - [矍鑠] - [quẮc thƯỚc] -
Sự quở mắng có giá trị
おおめだま - [大目玉] - [ĐẠi mỤc ngỌc] -
Sự quốc phòng
こくぼう - [国防] -
Sự ra
とうじょう - [登場] -
Sự ra hiệu
しさ - [示唆] -
Sự ra hiệu bằng tay
てまね - [手真似] - [thỦ chÂn tỰ] -
Sự ra hoa muộn
おくて - [奥手] - [Áo thỦ] -
Sự ra hầu toà
しゅってい - [出廷] -
Sự ra mắt
しゅつじょう - [出場] -
Sự ra mắt đầu tiên của ấn phẩm
プレスリリース -
Sự ra mồ hôi trộm
ねあせ - [寝汗] - [tẨm hÃn], Đổ mồ hôi nhiều khi đang ngủ là một triệu chứng của bệnh lao phổi.: 多量の寝汗は肺結核の一症状だ.,... -
Sự ra ngoài
アウト -
Sự ra trận
しゅっせい - [出征] -
Sự ra tù
めんしゅう - [免囚] -
Sự ra viện
たいいん - [退院], chúc mừng sự ra viện: 御退院おめでとごさいます -
Sự ra đi
ギブアップ, おうじょう - [往生], mọi người đã rất ngạc nhiên trước sự ra đi của anh ấy. : 彼のギブアップには人々がおどろいてしまった
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.