- Từ điển Việt - Nhật
Sự quay về phía sau
n, exp
うしろむき - [後ろ向き]
Xem thêm các từ khác
-
Sự quay về theo lối cũ
あともどり - [後戻り] -
Sự quay đặc biệt
スペシャルチューニング -
Sự quen biết
ごぞんじ - [ご存知] - [tỒn tri] -
Sự quen mồm
くちぐせ - [口癖] -
Sự quen thuộc
なじみ - [馴染み] - [thuẦn nhiỄm], なじ - [馴染] - [thuẦn nhiỄm], không gì có thể tốt hơn những người bạn thân quen,... -
Sự quen thân
なじみ - [馴染み] - [thuẦn nhiỄm], なじ - [馴染] - [thuẦn nhiỄm], không gì có thể tốt hơn những người bạn thân quen,... -
Sự quy cho
てんか - [転嫁], quy trách nhiệm cho~: ~に責任を転嫁する, đổ sự nghi ngờ sang kẻ khác: (人)に嫌疑を転嫁する -
Sự quy hoạch
きかく - [企画] -
Sự quy phục
にんじゅう - [忍従] - [nhẪn tÙng], しょうふく - [承服], có một vài điểm chưa thuyết phục lắm.: (人)が承服できないいくつかの点,... -
Sự quy y
きえ - [帰依], người quy y: 帰依者, làm cho ai đó (quy y) theo đạo cơ đốc: (人)をキリスト教に帰依させる, quy y cửa... -
Sự quy định
きまり - [決まり], quy định của trường: 学校の決まり, quy định của địa phương: 地元の決まり, có một số quyết... -
Sự quy định giới hạn
げんてい - [限定] -
Sự quy định tối đa
さいだいていかく - [最大定格] -
Sự quyên cúng
きふ - [寄附], きふ - [寄付] -
Sự quyên góp
もうしこみ - [申込み], もうしこみ - [申込], もうしこみ - [申し込み], quyên góp thêm: 追加申し込み -
Sự quyên tiền
ぼきん - [募金], tập đoàn quyên tiền: 共同募金 -
Sự quyến luyến
れんぼ - [恋慕], みれん - [未練], あいちゃく - [愛着] - [Ái trƯỚc] -
Sự quyến luyến quá khứ
ぼうきょうのねん - [望郷の念], hoài niệm về quá khứ.: 望郷の念に駆られる, nỗi nhớ về quá khứ dâng trào.: 押し寄せる望郷の念 -
Sự quyến rũ
ゆうわく - [誘惑], みわく - [魅惑], みごと - [見事], こわく - [蠱惑] - [? hoẶc], グラマー, sự quyến rũ của cuộc sống... -
Sự quyết liệt
げきじん - [激甚], きょうれつ - [強烈], かんぜん - [敢然], việc làm của cậu ta thật quyết liệt: 彼のやることは強烈だ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.