- Từ điển Việt - Nhật
Sự rõ ràng
Mục lục |
n
めいろう - [明朗]
めいりょう - [明瞭]
ポジティブ
ちょめい - [著明] - [TRƯỚC MINH]
せんめい - [鮮明]
- Làm rõ ràng quyền bình đẳng nam nữ: 男女同権の主張を鮮明にしている
- Tạo nên sự tương phản rõ ràng với ~: ~と鮮明な対照を成す
じめい - [自明]
けんちょ - [顕著]
- Triệu chứng rất rõ ràng: 兆候が顕著である
- Anh ta thể hiện rất rõ ràng chủ nghĩa cá nhân của mình: 彼は個人主義が顕著だ
- cực kỳ nổi bật (gây ấn tượng mạnh, rõ ràng): 極めて顕著である
くっきり
きっと - [屹度]
あたりまえ - [当たり前]
あきらか - [明らか]
- điều đã nói đã thành ra rõ ràng.: 言ったことは明らかです
Xem thêm các từ khác
-
Sự rõ ràng chính xác
てきかく - [的確], giải quyết chính xác và khẩn trương mọi vấn đề mới: ~における新たな課題について的確かつ積極的に対応する,... -
Sự rõ ràng rành mạch
めいさい - [明細] -
Sự rõ ràng và chính xác
めいかく - [明確] -
Sự rút
てっきょ - [撤去], ドローイング -
Sự rút binh
てっぺい - [撤兵], đòi quân xâm lược phải rút lui một cách vô điều kiện: 侵略軍の無条件撤兵を求める, khiến lực... -
Sự rút bớt
きんしゅく - [緊縮] -
Sự rút bớt nước
げんすい - [減水] - [giẢm thỦy], thuốc rút bớt nước (hút ẩm): 減水剤, thuốc làm chậm quá trình rút bớt nước.: 減水遅延剤 -
Sự rút cạn nước hồ ao
かいぼり - [掻い掘り] - [tao quẬt], rút cạn nước hồ ao: 掻い掘りする -
Sự rút khỏi
りだつ - [離脱], てったい - [撤退], てっしゅう - [撤収] - [triỆt thu], たいじん - [退陣], たいきゃく - [退却], rút khỏi... -
Sự rút kiếm và tấn công ngay
ぬきうち - [抜き打ち] - [bẠt ĐẢ] -
Sự rút lui
リタイア, てったい - [撤退], たいじん - [退陣], たいきゃく - [退却], いんたい - [引退], あともどり - [後戻り], lệnh... -
Sự rút lại
てっかい - [撤回] -
Sự rút lọc
パーコレーション -
Sự rút mẫu khi nhận hàng
うけいれぬきとり - [受け入れ抜き取り] -
Sự rút ngắn
ちぢみ - [縮み], たんしゅく - [短縮], しょうほん - [抄本], nhân viên yêu cầu (sự) rút ngắn giờ làm.: 従業員は労働時間の短縮を要求した。 -
Sự rút phép thông công
じょめい - [除名] -
Sự rút quân
てっしゅう - [撤収] - [triỆt thu], nhổ trại rút quân: キャンプを撤収する, rút quân/lui quân: 軍隊を撤収する, rút lui... -
Sự rút ra
てきしゅつ - [摘出], được lấy ra bằng phẫu thuật: 外科手術によって摘出される, bác sỹ phẫu thuật đã lấy ra bộ... -
Sự rút thăm
ちゅうせん - [抽選], chúng tôi quyết định đội trưởng bằng rút thăm.: 我々は抽選でキャプテンを決めた。 -
Sự rút xuống
かんぼつ - [陥没]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.