- Từ điển Việt - Nhật
Sự rơi phịch xuống
exp
てんらく - [転落]
- Rớt xuống từ chiếc xe lửa đang chạy: 進行中の列車から転落する
- Rơi phịch xuống, chết.: 転落して死ぬ
Xem thêm các từ khác
-
Sự rơi từ trên cao
ついらく - [墜落], sự rơi từ giàn giáo xuống: 足場からの墜落, vụ máy bay rơi: 飛行機の墜落 -
Sự rơi từ trên cao xuống
こうか - [降下] -
Sự rơi xuống
らっか - [落下], ていらく - [低落] - [ĐÊ lẠc], かこう - [下降], rơi trước khi mở dù: パラシュートが開く前の落下 -
Sự rạch ròi
たいべつ - [大別] -
Sự rạn nứt
ひびわれ - [罅割れ] - [hÁ cÁt], クラッキング -
Sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối
はなあかり - [花明かり] - [hoa minh] -
Sự rải rác
まばら - [疎ら], はんぷ - [頒布] -
Sự rải đường
ペーブメント -
Sự rất bận
たぼう - [多忙] -
Sự rất cần thiết
かんよう - [肝要], rất quan trọng (cần thiết) cho việt hình thành tính đạo đức và tính xã hội: 道徳性や社会性を育成するのに肝要である -
Sự rất lớn
じんだい - [甚大] -
Sự rất ngắn
ミニ -
Sự rất quan trọng
かんよう - [肝要], giáo dục là việc rất quan trọng đối với sự phồn thịnh của mỗi quốc gia: あらゆる国家の繁栄にとって教育は肝要である,... -
Sự rất vui mừng
おおよろこび - [大喜び] -
Sự rầy la
おめだま - [お目玉] -
Sự rậm rạp
はんも - [繁茂] -
Sự rập khuôn
もんきりがた - [紋切り型] -
Sự rắc rối
やっかい - [厄介], はんざつ - [煩雑], トラブル, ごたごた, ぎくしゃく, おてすう - [お手数], ふくざつけい - [複雑系],... -
Sự rắn chắc
がんじょう - [頑丈], かたさ - [硬さ], anh không biết là người tôi rất rắn chắc à?: 私が頑丈だって知らなかったの -
Sự rắn lại
ぎょうこ - [凝固]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.