- Từ điển Việt - Nhật
Sự rực rỡ
Mục lục |
n
ごうか - [豪華]
きど - [輝度]
かくかく - [赫々]
かくかく - [赫赫]
かくかく - [嚇嚇] - [HÁCH HÁCH]
あざやか - [鮮やか]
Xem thêm các từ khác
-
Sự rỗ lỗ chỗ
ピッチング -
Sự rỗi rãi
レジャー -
Sự rỗng không
くうきょ - [空虚], から - [空], sự trống rỗng đáng sợ: 険悪な空 -
Sự rỗng tuyếch
がらんどう -
Sự rỗng tuếch
くうそ - [空疎], nội dung sáo rỗng (vô nghĩa, rỗng tuyếch): 内容の空疎な, con người sáo rỗng (rỗng tuyếch): 空疎な人生,... -
Sự rối bời
むちゃくちゃ - [無茶苦茶] -
Sự rối loạn
ディスターバンス, トラブル -
Sự rệu rão
くたくた, あそび - [遊び], category : 機械 -
Sự rỉ
しみだし - [しみ出し] -
Sự rỉ nhựa
ブリード -
Sự rớt giá gạo do bội thu trong vụ thu
あきおち - [秋落ち] - [thu lẠc] -
Sự rộn ràng
やくどう - [躍動] -
Sự rộng
ワイド -
Sự rộng lượng
にんきょう - [任侠] - [nhiỆm hiỆp], きまえ - [気前], かんだい - [寛大], がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], tôi cảm thấy... -
Sự rộng lớn
ワイド, こうだい - [広大], きょ - [巨] - [cỰ], sự rộng lớn của vũ trụ: 宇宙の広大さ, tôi đã cảm nhận được sự... -
Sự rộng mở
ワイド, こうだい - [広大] -
Sự rộng rãi
リベラル, ふとっぱら - [太っ腹], はばのひろい - [幅の広い], こうはん - [広範], かんだい - [寛大], おおまか - [大まか],... -
Sự sa sút
たいはい - [退廃], すいび - [衰微] -
Sự sa thải
めんしょく - [免職], ひめん - [罷免], かいしょく - [解職] - [giẢi chỨc], かいこ - [解雇], sa thải với số lượng lớn:... -
Sự sai khớp
ねんざ - [捻挫]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
