- Từ điển Việt - Nhật
Sự tâm sự
n
しんてん - [親展]
じゅっかい - [述懐]
Xem thêm các từ khác
-
Sự tâm thần
きちがい - [気違い], bệnh viện tâm thần: 気違い病院 -
Sự tâm đắc
とくしん - [得心] - [ĐẮc tÂm], とくい - [得意] -
Sự tâng bốc
せじ - [世辞], げいごう - [迎合], おべんちゃら, おべっか -
Sự tê
ますい - [麻酔] -
Sự tê liệt
まひ - [麻痺], ふかつどう - [不活動] - [bẤt hoẠt ĐỘng], ちゅうふう - [中風] - [trung phong] -
Sự tìm chọn
ハンチング -
Sự tìm công ăn việc làm
きゅうしょく - [求職] -
Sự tìm kiếm
ついきゅう - [追求], たんち - [探知], たんさく - [探索], たんきゅう - [探究], そうさく - [捜索], シーク, sự tìm kiếm... -
Sự tìm kiếm người
ひとさがし - [人探し] - [nhÂn thÁm] -
Sự tìm kiếm nhân tài
スカウト -
Sự tìm nơi trốn tránh
たいひ - [退避] -
Sự tìm nơi ẩn náu
たいひ - [退避] -
Sự tìm ra
ディスカバー, あんしゅつ - [案出] -
Sự tìm đường tràn
オーバーフロールーチング -
Sự tình
じじょう - [事情] -
Sự tình cờ
ふりょ - [不慮], ひょうぜん - [漂然], ぐうぜん - [偶然], エンカウンター, tình cờ (ngẫu nhiên) ngồi cạnh nhau: 偶然~と隣り合わせに座る,... -
Sự tình cờ biết
こころあたり - [心当たり] -
Sự tình cờ giống nhau
そらに - [空似] -
Sự tình nguyện rút lui
ゆうたい - [勇退]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.