Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự tăng trưởng thấp

exp

ていせいちょう - [低成長]
sự thất bại của chính sách tiền tệ kéo theo sự tăng trưởng thấp của nền kinh tế: 金融政策の失敗は、次第に経済の低成長をもたらした。
nền kinh tế tăng trưởng thấp làm người lao động bất an: 低成長経済で労働者が不安になる

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top