- Từ điển Việt - Nhật
Sự trợ giúp
Mục lục |
n
ふじょ - [扶助]
ちからぞえ - [力添え]
じょりょく - [助力]
さんじょ - [賛助]
- Tiến hành hoạt động quân sự nhờ sự trợ giúp của liên hợp quốc: 国連の賛助下で軍事活動を行う
- Phô trương sự trợ giúp: 賛助出演する
きょうちょう - [協調]
- sự trợ giúp của Châu Âu: ヨーロッパの協調
- trợ giúp chính sách kinh tế và tài chính: 経済・金融政策の協調
きゅうさい - [救済]
- Trợ giúp khoản nợ đối với chính phủ nước nghèo nhất thế giới: 世界最貧国政府に対する債務救済
- Trợ giúp cho những người thất nghiệp: 失業者の救済
えんご - [援護]
うらづけ - [裏付け]
アシスト
- sử dụng sự trợ giúp trọng lực của sao Hỏa và sao Thiên Vương: 土星と天王星の重力アシストを利用する
Kinh tế
したざさえ - [下支え]
- Category: 相場・格言・由来
- Explanation: 相場がある水準以上に下がらないよう、買いを入れること。
Xem thêm các từ khác
-
Sự trợ giúp số cá nhân
ぴーでぃーえー - [PDA] -
Sự trợ giúp trực tiếp
ちょくせつしえん - [直接支援] - [trỰc tiẾp chi viỆn], hỗ trợ trực tiếp cho sự tự do hóa và thuận lợi hóa: 自由化および円滑化を直接支援する,... -
Sự trợ giảng
じょきょうじゅ - [助教授] -
Sự trợ lý
ほさ - [補佐], trợ lý: 補佐役 -
Sự trục trặc
こしょう - [故障], くきょう - [苦境], マルファンクション -
Sự trục trặc (máy)
トラブル -
Sự trục xuất
ほうちく - [放逐], ついほう - [追放], じょめい - [除名], những người nhập cư bất hợp pháp bị trục xuất ra khỏi đất... -
Sự trụy lạc
だらく - [堕落], だ - [堕], こういん - [荒淫] - [hoang dÂm] -
Sự trứ danh
ちょめい - [著名] -
Sự trừ đi
マイナス -
Sự trừng phạt
ばつ - [罰], ばつ - [伐], ばち - [罰], てっつい - [鉄槌] - [thiẾt chÙy], ちょうばつ - [懲罰], ちょうかい - [懲戒], けいばつ... -
Sự trừng phạt cái ác
ちょうあく - [懲悪] - [trỪng Ác] -
Sự trừng phạt về thể xác
たいばつ - [体罰] -
Sự trừu tượng
ちゅうしょう - [抽象], アブストラクション, ちゅうしょうか - [抽象化], tiền tệ đã trở thành một thứ trừu tượng... -
Sự trừu tượng hóa dữ liệu
でーたちゅうしょうか - [データ抽象化] -
Sự trữ nước
ちょすい - [貯水] - [trỮ thỦy] -
Sự trực dịch
ちくごやく - [逐語訳], cụm từ được dịch từ từ ra từ: ~語を逐語訳した表現, chuyển nghĩa từ này sang từ khác/dịch... -
Sự trực giao
すいちょく - [垂直] -
Sự trực quan hoá
かしか - [可視化]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.