- Từ điển Việt - Nhật
Sự truyền
Mục lục |
n
でんたつ - [伝達]
- sự truyền âm chậm hơn sự truyền ánh sáng: 音響の伝達は光より遅い
でんしょう - [伝承]
Kỹ thuật
トランスファ
トランスミッション
Xem thêm các từ khác
-
Sự truyền bá phúc âm
でんどう - [伝道] -
Sự truyền cho
でんしょう - [伝承], những nghệ thuật kinh điển mang tính cơ bản trải qua hàng mấy thế kỉ vẫn đang được lưu truyền:... -
Sự truyền cảm
インスピレーション -
Sự truyền dẫn
でんどう - [伝導] - [truyỀn ĐẠo], sự truyền dẫn khác thường trong tâm thất.: 異常心室内伝導, sự truyền dẫn giữa... -
Sự truyền dữ liệu
データつうしん - [データ通信] -
Sự truyền giáo
ふきょう - [布教] - [bỐ giÁo] -
Sự truyền giống vô tính
クローン, sự truyền giống vô tính của loài người: 人間のクローン, kỹ thuật truyền giống vô tính của con người:... -
Sự truyền hình
そうしん - [送信], nhận tín hiệu được truyền từ trạm truyền tin trên mặt đất: 地上局から送信された信号を受信する -
Sự truyền hỏi
かんもん - [喚問], sự truyền hỏi (triệu tập) nhân chứng: 証人喚問, yêu cầu quốc hội triệu tập (truyền hỏi) nhân... -
Sự truyền lan
でんぱん - [伝搬] - [truyỀn ban], sự truyền di động không dây.: 移動無線伝搬, sự lan truyền sóng điện ngắn: 短波電波伝搬 -
Sự truyền loạt
バーストてき - [バースト的] -
Sự truyền lại
さいそう - [再送], さいそうしん - [再送信] -
Sự truyền lệnh
でんれい - [伝令] - [truyỀn lỆnh], truyền lệnh định kỳ: 定期伝令, giao tiếp bằng truyền lệnh: 伝令通信 -
Sự truyền mô men xoắn
トルクトランスファ -
Sự truyền nhiệt
ねつでんどう - [熱伝導] - [nhiỆt truyỀn ĐẠo], でんねつ - [伝熱], ねつでんどう - [熱伝導], hiệu xuất dẫn nhiệt thấp... -
Sự truyền nhiễm
でんせんせい - [伝染性] - [truyỀn nhiỄm tÍnh], でんせん - [伝染], かんせん - [感染], một loại virus có tính truyền nhiễm... -
Sự truyền nhiễm trực tiếp
ちょくせつでんせん - [直接伝染] - [trỰc tiẾp truyỀn nhiỄm] -
Sự truyền nối chạy quá
オーバランカップリング -
Sự truyền nối tự động
オートマチックカップリング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.