- Từ điển Việt - Nhật
Se
Xem thêm các từ khác
-
Sinh lợi
りえき - [利益], ゆうりな - [有利な] -
Suỵt
チェ -
Sàn đất
どま - [土間], ngôi nhà của bố mẹ tôi là nhà tranh vách đất: 両親の家は、わらぶき屋根で土間がある -
Sàng
ふるいにかける - [ふるいに掛ける] -
Sán
えむし - [蛔虫] -
Sáng
あかるい - [明るい], かがやく - [輝く], あさ - [朝], あかるくなる - [明るくなる], ごぜん - [午前], ひかる - [光る],... -
Sáng lạng
かくかく - [嚇嚇] - [hÁch hÁch], かくかく - [赫赫], かくかく - [赫々] -
Sáng mùng một tết
げんちょう - [元朝] - [nguyÊn triỀu], vào sáng đầu năm mới (sáng mùng một tết): 元朝の下に -
Sánh
ひかくする - [比較する], スチッフ -
Sáo
フルート, ふえ - [笛], きてき - [汽笛] -
Sáu
ろく - [六], むっつ - [六つ] - [lỤc] -
Sân
パティオ, にわ - [庭], ヤード -
Sân băng
リンク -
Sân nhà
ホームグラウンド, pháp có lợi thế sân nhà.: フランスは、ホームグラウンドという利点がある。 -
Sân tiếp nhận
ブラケット -
Sâu
むしばむ - [蝕む], むし - [虫], ふかい - [深い], ぐさりと, かいこう - [海溝], quả bị sâu: 蝕まれた果実, rừng sâu:... -
Séc du lịch
りょこうしゃこぎって - [旅行者小切手], トラベラーズチェック -
Sên
カタツムリ, かたつむり, チェーン, sên biển: ウミカタツムリ, sên ăn được: 食用カタツムリ, dịch vụ phân phát thư... -
Sò
はまぐり - [蛤], かき - [牡蠣] - [mẪu *], かい - [貝], tôi ghét sò hến: 私は貝が嫌いだ, vỏ sò: 貝殻, trang trí bằng vỏ... -
Sói
はげる, はげ - [禿げ], おおかみ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.