Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Tình trạng

Mục lục

n

ばめん - [場面]
どうせい - [動静]
ちょうし - [調子]
Tình trạng (sức khoẻ) của Konishiki dạo này đã khá lên.: 小錦はこのところ調子を上げてきた。
たいせい - [態勢]
じょうせい - [情勢]
じょうきょう - [状況]
tình trạng thuận lợi để mở rộng...: の拡大のために好ましい状況
げんじょう - [現状]
Tình trạng người cao tuổi tại ~: ~における高齢者の現状
Tình trạng xung quanh: ~をめぐる現状
tình trạng bất ổn định của hối đoái nước ngoài.: 外国為替の不安定な現状
げんきょう - [現況]
nói chuyện với người dân một cách chân thực về tình hình hiện nay (tình hình hiện tại, hiện trạng, tình trạng hiện nay, tình trạng hiện tại) ở Iraq: イラクの現況について国民に真実を話す
nếu nghĩ về tình hình hiện nay (tình hình hiện tại, hiện trạng, tình trạng hiện nay, tì
けいき - [景気]
chúng tôi mong sẽ là người đầu tiên thoát khỏi tình trạng khủng hoảng này: 私たちがこのひどい景気から最初に抜け出せるといいね
ぐあい - [具合]
かっこう - [格好]
cuộc họp hiện đang ở trong tình trạng bị hoãn lại: 会議は中断された格好になっている
あんばい - [塩梅]
tình trạng sức khỏe không được tốt: 体の~がよくない
ありさま - [有様] - [HỮU DẠNG]
chồng tôi mất quá nhiều tiền vào rượu chè và cờ bạc đến nỗi tôi (ở trong tình trạng) không có tiền mua sữa cho bọn trẻ được nữa: 夫が飲むわ打つわで金をすってしまい、子どものミルク代にも事欠くありさまです
ありさま - [有り様] - [HỮU DẠNG]
tình trạng đất nước: 国の有り様

Tin học

ステータス

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top