- Từ điển Việt - Nhật
Từ nhiệm
n
じにん - [辞任]
Các từ tiếp theo
-
Từ nhận dạng
とくていきごう - [特定記号] -
Từ nhớ kép
ばいちょうご - [倍長語] -
Từ phía Nam
なんより - [南寄り] - [nam kỲ] -
Từ phía Tây
にしより - [西寄り] - [tÂy kỲ] -
Từ phương bắc
きたより - [北寄り] - [bẮc kỲ], hoàn toàn đến từ phương bắc: 完全に北寄り -
Từ phải sang trái
みぎからひだりへ - [右から左へ], ý nghĩa của "từ phải sang trái" là lập tức trao cho người khác vật mình vừa nhận... -
Từ phức
ふくごうご - [複合語] - [phỨc hỢp ngỮ], từ phức được phát âm bằng 1 ngữ không ngắt quãng: ハイフンなしに1語で綴られる複合語,... -
Từ quang học
エムオー -
Từ sau khi
いこう - [以降], いご - [以後], từ sau khi kết hôn đến giờ không gặp gỡ bạn bè.: 結婚して ~ 友達に会わない。 -
Từ sau ngày ký phát
ひづけごばらい - [日付後払い], category : 対外貿易
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Music, Dance, and Theater
160 lượt xemTeam Sports
1.532 lượt xemA Workshop
1.840 lượt xemRestaurant Verbs
1.405 lượt xemMap of the World
630 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.218 lượt xemTrucks
180 lượt xemConstruction
2.680 lượt xemThe Baby's Room
1.412 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
0 · 04/07/22 10:05:29
-
0 · 04/07/22 10:05:41
-
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.