- Từ điển Việt - Nhật
Thành viên
Mục lục |
n
メンバー
せいいん - [成員]
こうせいいん - [構成員] - [CẤU THÀNH VIÊN]
- các thành viên chính thức: 政権の構成員
- Các thành viên trong gia đình: 家族の構成員
- Các thành viên trong ban nhạc: 楽団の構成員
- Những thành viên trong bộ tộc: 部族の構成員
- Trách nhiệm của các thành viên: 構成員の責任
いん - [員]
- Thành viên của đảng dân chủ: 民主党(員
- Thành viên của nhóm bạo lực : 暴力団(員)
いいん - [委員]
- Thành viên ủy ban: 委員会委員
- thành viên ủy ban giáo dục: 教育委員
- bổ nhiệm thành viên mới: 新委員を任命する
Xem thêm các từ khác
-
Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
ごうめいきぎょうのごうめいこうせいいん - [合名企業の合名構成員] -
Thành viên mới
にゅうかいしゃ - [入会者] - [nhẬp hỘi giẢ] -
Thành viên nội các
ないかくかくりょう - [内閣閣僚] - [nỘi cÁc cÁc liÊu], かくりょう - [閣僚], trở thành thành viên nội các: 閣僚になっている -
Thành viên trong gia đình
かぞくづれ - [家族連れ], mọi người trong gia đình đều ôm quà trên cả 2 tay: 両手に土産物を抱えた家族連れ -
Thành viên trong một đội
せんしゅ - [選手] -
Thành viên đoàn thủy thủ
とうじょういん - [搭乗員] - [ĐÁp thỪa viÊn] -
Thành xy lanh
シリンダーウォール -
Thành đá
いしがき - [石垣], phá hủy thành đá: 石垣を崩す -
Thành đạt
たつする - [達する] -
Thành đổ nát
こうじょう - [荒城] - [hoang thÀnh], phục hồi (phục chế, trùng tu) lại thành đổ nát (thành hoang phế): 荒城を復元する -
Thày trò
してい - [師弟] -
Thác (nước)
たき - [滝], rất nhiều khách du lịch từ nhật bản đến thăm những nơi nổi tiếng của mỹ như thác nước niagara: 日本からの旅行者の多くは、ナイアガラの滝などのアメリカの名所を訪れる,... -
Thác Gekon
けごんのたき - [華厳の滝] -
Thác băng
アイスフォール -
Thác ghềnh
せ - [瀬], かわせ - [川瀬] - [xuyÊn lẠi] -
Thác nước
ひせん - [飛泉] - [phi tuyỀn], たき - [滝], ウォータフォール, ウォーターフォール, ảnh chụp thác nước: ウォーターフォールの写真,... -
Thách thức
ちょうせん - [挑戦する], いどむ - [挑む], かだい - [課題], thách thức ai đấu tennis.: テニスの試合で人に挑戦する,... -
Thái Bình Dương của UNESCO
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー - [財団法人ユネスコアジア文化センター] -
Thái Lan
タイ -
Thái bình
たいへい - [泰平], パシフィック, sau khi chiến loạn qua đi mọi người tiếp tục tận hưởng thế giới hòa bình lâu dài.:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.