Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Thích học

n

こうがく - [好学] - [HẢO HỌC]
người thích học (ham mê học hỏi, thích học hỏi, có tinh thần cầu thị): 好学の士

Xem thêm các từ khác

  • Thích học hỏi

    こうがく - [好学] - [hẢo hỌc], người thích học (ham mê học hỏi, thích học hỏi, có tinh thần cầu thị): 好学の士
  • Thích hợp

    てきする - [適する], てきごう - [適合], たえる - [耐える], おうずる - [応ずる], かっこう - [格好], てきせつ - [適切],...
  • Thích hợp nhất

    さいてき - [最適], vì anh matsuda cẩn thận nên anh ấy sẽ thích hợp nhất cho kiểu công việc này.: 松田さんは几帳面なのでこの種の仕事には最適だ。,...
  • Thích hợp với

    むき - [向き]
  • Thích hợp với hoàn cảnh

    かんきょうにてきした - [環境に適した]
  • Thích mắt

    めをたのしませる - [目を楽しませる], うつくしい - [美しい]
  • Thích nghi

    ゆうずう - [融通する], しゅうよう - [収容する], おちつく - [落ち着く], thích nghi: 〔新い環境・仕事・仲間などに〕落ち着く
  • Thích nghi chung

    いっぱんてきごうせい - [一般適合性]
  • Thích nghi động

    どうてきてきごうせい - [動的適合性]
  • Thích thú

    たのしむ - [楽しむ]
  • Thích đáng

    てきとうな - [適当な], てきせつ - [適切], だとう - [妥当], thừa nhận sự phù hợp/thích đáng của ...: ~は適切であると認識する
  • Thích đọc

    あいどく - [愛読する], , tôi thích đọc tạp chí nhưng chúng lại quá đắt: 雑誌読むのが好きなんだけど、すごく高いのよね!,...
  • Thích đọc thơ hoặc ngâm thơ

    あいしょう - [愛誦] - [Ái tỤng]
  • Thích ứng

    てきおう - [適応する], そうとうする - [相当する], sinh vật vừa thích ứng với môi trường vừa tiến hoá.: 生物は環境に適応しながら進化してきた。
  • Thím

    おじさん - [伯父さん], おじさん - [叔父さん]
  • Thính

    こえる - [肥える], tai thính: 耳が肥える
  • Thính giác

    ちょうかく - [聴覚], アコースティック
  • Thính giả

    リスナー, はいえつ - [拝謁], ちょうしゅう - [聴衆], ちょうこうせい - [聴講生] - [thÍnh giẢng sinh], かいしゅう - [会衆]...
  • Thính lực kế

    オージオメータ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top