Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Thất vọng

Mục lục

v

しょぼくれる
しつぼう - [失望する]
しつぼう - [失望]
げんめつ - [幻滅]
Vị thủ tướng đó thấy thất vọng vì mình không hoàn thành được trách nhiệm: あの首相は責任を果たしていないので、大いに幻滅を感じる
Tôi thể hiện sự thất vọng đối với công ty đó bằng cách nghỉ việc: 私は退職することで、会社への幻滅を表した
くさくさする
cảm thấy thất vọng: くさくさする
きおちする - [気落ちする] - [KHÍ LẠC]
thất vọng (chán nản, nản chí) khi nghĩ về những thứ đã mất: 失ったものについて考えると気落ちする
nhìn thấy nét mặt chán nản (thất vọng) của anh ta, cô ấy hiểu ngay là anh ta đã thi trượt: 彼の気落ちした表情を見て、彼女には彼が試験に落ちたことが分かった
giọng nói thất vọng (chán nản) : 気落ちした声で
がっかりする
Vì khác với tưởng tượng nên thấy thất vọng: 想像とは違ったので~した。
tôi không muốn làm (ai đó) thất vọng: (人)をがっかりさせたくない
sự vắng mặt của một nghệ sĩ ghi ta nổi tiếng làm cho khán giả thất vọng: 有名なギタリストがコンサートに出演していないのが、ひどく皆をがっかりさせた
xin lỗi vì đã làm ông thất vọng
おもいきる - [思い切る]
Từ bỏ mọi hi vọng cưới cô ấy: 彼女との結婚の望みを思い切る
くさくさ

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top