- Từ điển Việt - Nhật
Thậm tệ
adj
こっぴどい - [こっ酷い]
- bị mắng mỏ một cách thậm tệ (tàn tệ, như tát nước vào mặt, xối xả): こっぴどく叱られた
- khi nhìn thấy hóa đơn tiền internet, bố mẹ An đã mắng cô thậm tệ (tàn tệ, như tát nước vào mặt, xối xả): 両親はアンの通信簿を見て、彼女をこっぴどくしかった
- mắng ai thậm tệ (tàn tệ, như tát nước vào mặt,
Xem thêm các từ khác
-
Thận trọng
きをつける - [気をつける], うぞうぞ, くちおも - [口重] - [khẨu trỌng], しんちょう - [慎重], つつしみぶかい - [慎み深い],... -
Thập phân
じゅうしん - [十進], 10しん - [10進], explanation : 0~9の数字を用い、"0"から順にカウントし、"9"の次に、桁上げをして"10"と表現し、数値を表します。例) 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12・・・・,... -
Thập phân mã hóa bằng nhị phân (BCD)
2しんか10しんすう - [2進化10進数] -
Thập phương
じっぽう - [十方] -
Thập toàn
かんぺき - [完璧], bức tranh hoàn mỹ (toàn diện): 完璧な絵画 -
Thập tự giá
じゅうじか - [十字架] -
Thập tự quân
じゅうじぐん - [十字軍] -
Thật ghê tởm
むかつくような, げろげろ, cái tủ lạnh bẩn toát ra mùi thật ghê tởm: 汚れた冷蔵庫は、むかつくようなにおいを発していた -
Thật không
ほんとうですか - [本当ですか] -
Thật kinh tởm
むかつくような, げろげろ, cái tủ lạnh bẩn toát mùi thật kinh tởm: 汚れた冷蔵庫は、むかつくようなにおいを発していた -
Thật là
ほんとうに - [本当に], じっさいに - [実際に] -
Thật là tồi tệ!
おあいにくさま - [お生憎様] -
Thật lòng
まことに - [真に], ほんしん - [本心], こころから - [心から], những lời thật lòng: 本心から出た言葉 -
Thật ra
じつは - [実は] -
Thật sự
ほんとうに - [本当に], ほんとう - [本当], しんじつ - [真実], げんに - [現に], cuộc sống thực tế là sống với người... -
Thật thà
さばさば, そっちょく - [率直] -
Thật tâm
ほんしん - [本心] -
Thật đáng tiếc
あいにく - [生憎], tôi rất muốn ghé thăm anh nhưng thật không may là tôi lại bị cảm.: お訪ねしたいのですが, あいにくひどい風邪にかかりまして.,... -
Thật đáng đời!
ざまをみろ - [ざまを見ろ] -
Thắc mắc
ただす - [糺す], ぎわく - [疑惑], うたがう - [疑う], giới khoa học đang có những thắc mắc về các nguyên nhân của việc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.