- Từ điển Việt - Nhật
Thế giới
Mục lục |
n
ワールド
よのなか - [世の中]
- Nhắc cho ai biết rằng thế giới đang thay đổi nhanh chóng: 世の中がいかに急速に変化しているかを人に思い起こさせる
よ - [代]
- Bạn của mình xuất thân trong giới nhà giàu nhưng là người rất thực tế.: 私の友達は代々の財産家の出身だが、とても堅実な人である
よ - [世]
ユニバース
せだい - [世代]
せけん - [世間]
せかい - [世界]
Xem thêm các từ khác
-
Thế giới Geisha
かりゅうかい - [花柳界] -
Thế giới Internet
インターネットワールド -
Thế giới bên kia
あのよ - [あの世], tin vào thế giới bên kia: あの世を信じる, nếu đã chết rồi thì không thể mang (tiền) đến thế giới... -
Thế giới bên ngoài
がいかい - [外界] - [ngoẠi giỚi], từ thế giới bên ngoài đến đây: 外界からここへ到達する, nhận được thông điệp... -
Thế giới bên trong
ないかい - [内界] - [nỘi giỚi], cảm biến bên trong: 内界センサー -
Thế giới con người
にんげんかい - [人間界] - [nhÂn gian giỚi] -
Thế giới hiện hữu
げんせい - [現世] - [hiỆn thẾ], げんぜ - [現世] - [hiỆn thẾ], げんせ - [現世] - [hiỆn thẾ], thế giới hiện hữu và thế... -
Thế giới hiện tại
げんせい - [現世] - [hiỆn thẾ], げんせ - [現世] - [hiỆn thẾ], thế giới hiện tại và thế giới tương lai: 現世と来世 -
Thế giới học vấn
がっかい - [学界] -
Thế giới nghệ thuật
びじゅつかい - [美術界] - [mỸ thuẬt giỚi] -
Thế giới nhục dục
にくかい - [肉界] - [nhỤc giỚi] -
Thế giới này
こんじょう - [今生] - [kim sinh], このよ - [この世], mong rằng những chuyện buồn như thế này sẽ biến khỏi thế giới này:... -
Thế giới quan
せかいかん - [世界観] -
Thế giới sumo
かくかい - [角界] - [giÁc giỚi], gia nhập vào giới sumo với tư cách huấn luyện viên: 親方として角界にとどまる -
Thế giới suy ngĩ riêng
マイペース -
Thế giới trần tục
こうじん - [紅塵] - [hỒng trẦn], えど - [穢土] - [* thỔ], にくかい - [肉界] - [nhỤc giỚi] -
Thế giới tưởng tượng
ユートピア -
Thế giới tội ác ngầm
あくのちまた - [悪の巷] - [Ác hẠng] -
Thế giới âm nhạc
がくだん - [楽壇] - [lẠc ĐÀn], niềm hi vọng của thế giới âm nhạc: 楽壇のホープ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.