Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Thay vì

Mục lục

conj

そのかわり - [その代り]
Này, hạn cuối của bản báo cáo là ngày kia rồi, bạn có thể thay tôi viết được không?: ねぇ、あさって締め切りのレポート、私の代わりに書いてくれない
かわりに - [代わりに] - [ĐẠI]
Nếu thời gian và khoảng cách hợp lý, thì tôi sẽ đi bằng tàu hỏa thay vì đi máy bay.: 適当な時間と距離なら、私は飛行機の代わりに列車を使う
かわりに - [代りに] - [ĐẠI]
Thay vì đuổi theo những giấc mơ hão huyền, tại sao bạn không đặt ra một kế hoạch mà mình có thể thực hiện được: かなわぬ夢を追って時間を無駄にして代りに、実現可能な計画を立てればいいじゃないですか
nếu có thể, rất mong ông sử dụng YY thay vì XX mà hiện nay ông đang có: お客様がお持ちのXXの代わりに、YYを使用されることを強

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top