Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Toàn bộ

Mục lục

n

まるまる - [丸まる]
tổn thất toàn bộ: ~ 損をした
ぜんぶ - [全部]
ぜんぱん - [全般]
Ảnh hưởng nghiêm trọng đến toàn bộ nền kinh tế xã hội: 社会経済全般に深刻な影響を与える
Tiến hành nghiên cứu trên toàn bộ lĩnh vực ~: ~の分野全般に関する研究を行う
ぜん - [全]
Từ điển này có toàn bộ là 2 cuốn: この辞書は全2巻です
Cuốn tiểu thuyết có toàn bộ là ~ tập.: 全_巻の小説
いっさい - [一切]
Xin nhờ anh toàn bộ.: あなたに一切お任せします。
Anh ta nói rằng sẽ tự chịu trách nhiệm toàn bộ về vấn điều đó.: 彼はそのことについては一切自分に責任があるといっている。
からきし
からっきし
toàn bộ không được: からっきし駄目
ý tưởng thiết kế toàn bộ không được một tí nào: デザインのセンスがからっきし駄目だ
がらり
thay đổi toàn bộ ý kiến: 意見を(がらりと)変える
がらりと
tình thế đã thay đổi toàn bộ: 事態はがらりと変わる
かんぜん - [完全]
かんぜんに - [完全に]
さっぱり
ずくめ
すっかり
すべて - [全て]
のこらず - [残らず]
hãy nói cho tao toàn bộ những gì mày biết: 君の知っていることを残らず聞かしてくれ
まったく - [全く]
toàn bộ đều là người lạ: まったく知らない人だ

Kinh tế

ほんかくてき - [本格的]
Category: 財政

Kỹ thuật

オーバオール

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top