- Từ điển Việt - Nhật
Trìu mến
Mục lục |
n, exp
あいする - [愛する]
かわいがる - [可愛がる]
たいせつにする - [大切にする]
Xem thêm các từ khác
-
Trí
ちりょく - [知力], さいち - [才知] -
Trí dũng
ちゆう - [知友] -
Trí dục
ちいく - [知育] -
Trí khôn
ちとく - [知徳] -
Trí khôn nhân tạo
エーアイ -
Trí lực
りち - [理知], ちりょく - [智力] - [trÍ lỰc] -
Trí nhớ
ものおぼえ - [物覚え], きおくりょく - [記憶力], きおく - [記憶], あんぷ - [暗譜], bọn trẻ có trí nhớ tốt thật.:... -
Trí nhớ máy tính
コンピューターマインド -
Trí não chậm phát triển
しんしんもうじゃく - [心神耗弱] - [tÂm thẦn hao nhƯỢc] -
Trí năng
ちりょく - [知力] -
Trí thông minh
ちのう - [知能], anh ấy thiếu trí thông minh để hiểu được câu hỏi này.: 彼にはその質問を理解するだけの知能がなかった,... -
Trí thông minh nhân tạo
じんこうちのう - [人工知能] -
Trí trá
いんちき, インチキ, phát minh đó mà vĩ đại, tuyệt vời á, những lời trí trá đó, tôi không thèm tin đâu: その発明がどんなに素晴らしいかという、この妙なインチキくさい説明を僕は信用しないよ,... -
Trí tuệ
ちえ - [知恵], ちてき - [知的], ちりょく - [智力] - [trÍ lỰc], マインド, インテリジェンス, ちてき - [知的], ちのう... -
Trí tuệ của vua
てんちょう - [天聴] - [thiÊn thÍnh] -
Trí tuệ nhân tạo
アーティフィシャルインテリジェンス, じんこうちのう - [人工知能] - [nhÂn cÔng tri nĂng], えーあい - [AI], じんこうちのう... -
Trí tuệ nhân tạo-AI
じんこうちのう - [人工知能], にんげんのしこう - [人間の思考] -
Trí tuệ sáng suốt
せんりがん - [千里眼] -
Trí tưởng tượng
ファンタジー -
Trí óc
メンタル, メンタル, các môn thể thao trí óc (cờ vua...): なスポーツ, kiểm tra sự phát triển của trí óc: ~ テスト
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.