- Từ điển Việt - Nhật
Trấn thủ
n
しゅびする - [守備する]
Xem thêm các từ khác
-
Trấn tĩnh
ちんせい - [沈静], おちつく - [落ち着く], へいせい - [平静], tâm hồn trở nên trấn tĩnh: 心がやっと平成になった -
Trấn áp
ちんあつ - [鎮圧する], ちんあつ - [鎮圧], しずめる - [鎮める], あっとう - [圧倒する], Đám bạo động bị trấn áp... -
Trấu (gạo)
から - [殻] -
Trầm bổng
たかくまたはひくく - [高くまたは低く], こうてい - [高低] - [cao ĐÊ], きょうじゃく - [強弱], đọc với giọng trầm... -
Trầm hùng
おごそか - [厳か], âm thanh trầm hùng, uy nghiêm: 厳かな音楽 -
Trầm hương
こぼく - [古木] - [cỔ mỘc], こうぼく - [香木] - [hƯƠng mỘc], trầm hương cổ: アカスギの古木, trầm hương lắm mấu:... -
Trầm lắng
かんさん - [閑散], khu vực thương mại thường trầm lắng, nhàn rỗi vào buổi tối: 商業地区は夜は閑散としている -
Trầm mặc
かげん - [寡言], あんもく - [暗黙] -
Trầm ngâm
もくそうする - [黙想する], ちんしする - [沈思する] -
Trầm trọng
じゅうだいな - [重大な], げきじん - [激甚], おもい - [重い], げきじん - [激甚], しんみり, ヘビー, tai họa trầm trọng:... -
Trầm trồ
かんたん - [感嘆], không ngớt lời thán phục (trầm trồ): 感嘆おくあたわざる -
Trầm tích
たいせき - [堆積], デポジット -
Trầm tích kết tập
ぎょうしゅうちんでん - [凝集沈殿] -
Trầm tĩnh
ちんちゃく - [沈着], ちんせい - [沈静] -
Trầm tư
かんがえなおす - [考え直す], しあん - [思案する], ちんしする - [沈思する] -
Trần (khung, thùng) xe
ボディセーリング -
Trần bì
ちんぴ - [陳皮] - [trẦn bÌ] -
Trần lò
リッジ, ルーフ -
Trần nhà
てんじょう - [天井], シーリング, treo trên trần: 天井からつり下がる -
Trần như nhộng
あかはだか - [赤裸] - [xÍch khỎa], すっぽんぽん, bị cởi hết đồ / bị lột trần như nhộng: 赤裸にされる
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.