Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Trời mưa

n, exp

あめがふる - [雨が降る]
うてん - [雨天]
Ngày mai dù trời mưa, cuộc biểu tình của chúng tôi vẫn được tiến hành.: 明日のデモ行進は雨天でも決行される。
Trận đấu bị hoãn vì trời mưa.: その試合は雨天中止となった。

Xem thêm các từ khác

  • Trời nắng

    はれ - [晴れ], ngày mai trời nắng, có mây, nhiệt độ cao nhất khoảng 10 độ: 明日は晴れたり曇ったりの天気で、最高気温は約10度になるでしょう。,...
  • Trời nắng và có mây

    せいどん - [晴曇]
  • Trời phú

    うまれつき - [生まれ付き] - [sinh phÓ]
  • Trời quang đãng

    せいてん - [晴天]
  • Trời trong sáng

    じょうてんき - [上天気] - [thƯỢng thiÊn khÍ]
  • Trời tối

    そらがくらい - [空が暗い]
  • Trời xanh

    あおぞら - [青空], Đi băng băng dưới bầu trời trong xanh: 抜けるような青空を猛スピードで通り過ぎる, Đám mây trắng...
  • Trời yên biển lặng

    なぎ - [凪], hôm nay biển lặng: 今日はいいなぎだ.
  • Trời âm u

    くもり - [曇り], hôm nay trời âm u: 今日は曇りだ
  • Trời đất

    てんち - [天地]
  • Trời đất người

    てんちじん - [天地人] - [thiÊn ĐỊa nhÂn], truyền thuyết trời đất người: 天地人物語
  • Trời đầy mây

    くもり - [曇], くもり - [曇り] - [ĐÀm], くもりぞら - [曇り空] - [ĐÀm khÔng], nếu chiều ráng đỏ và sáng đầy mây là...
  • Trời đẹp

    てんきがいい - [天気がいい], こうてん - [好天]
  • Trời đẹp quang mây

    あきばれ - [秋晴れ], dưới bầu trời thu quang đãng: 秋晴れの空の下, buổi chiều mùa thu yên bình, trời đẹp quang đãng:...
  • Trời đẹp đầy mây

    あきばれ - [秋晴れ]
  • Trời ơi

    くわばらくわばら - [桑原桑原], いやはや
  • Trời ơi!

    やれ, はてな
  • Trợ cấp

    ほじょ - [補助], てあて - [手当], こうせいねんきん - [厚生年金] - [hẬu sinh niÊn kim], おんきゅう - [恩給], trợ cấp...
  • Trợ cấp chung thân

    しゅうしんねんきん - [終身年金], category : 年金・保険, explanation : 年金の受取方法の種類の一つ。///受給者が生存している限り受取れるもの。///日本の公的年金は、あとの世代の支払いを原資にしているため、終身年金が原則である。,...
  • Trợ cấp hưu trí

    こうせいねんきん - [厚生年金], explanation : 厚生年金保険法に基づき、五人以上の事業所を強制加入事業所として、その従業員を対象に支給される年金。社会保険庁が主管する。老齢年金・障害年金・遺族年金などがある。,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top