- Từ điển Việt - Nhật
Vật lộn
Mục lục |
n
うちあう - [打ち合う]
じたばた
じたばたする
もがく - [藻掻く]
Xem thêm các từ khác
-
Vật mang
キャリヤ, キャリア, キャリヤ -
Vật mang mầm bệnh
ほきんしゃ - [保菌者], có kết quả chuẩn đoán chính xác của người mang mầm bệnh.: 保菌者の正確な推定値を得る, thời... -
Vật mang theo
もちもの - [持ち物], chú ý, không rời mắt khỏi đồ mang theo: 持ち物から目を離さないように気を付ける -
Vật minh hoạ
イラストレーター, イラストレーション, Đúng vậy. vì cô ấy là người vẽ tranh minh họa rất đẹp, rất có năng khiếu... -
Vật màu trắng
しろ - [白] -
Vật mẫu
モデル, みほん - [見本] -
Vật mẫu bằng đất sét
クレーモデル -
Vật mốc
マーク -
Vật mới được xây xong
しんちく - [新築] -
Vật ngã
はう - [這う] -
Vật nhu yếu
じゅよう - [需要] -
Vật nhặt được
しゅうとくぶつ - [拾得物] -
Vật nhọn
プラッド -
Vật nhỏ bằng sắt
アイアンポニー -
Vật nặng
おもに - [重荷] - [trỌng hÀ] -
Vật nối
なかつぎ - [中次] - [trung thỨ] -
Vật pha tạp
きょうざつぶつ - [夾雑物] - [giÁp tẠp vẬt] -
Vật phát sáng
ひかりもの - [光り物] - [quang vẬt], イルミネーション -
Vật phát xạ
エミッタ -
Vật phẩm
ぶっぴん - [物品], ひん - [品]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
