- Từ điển Việt - Nhật
Vết bẩn ở nhựa
Kỹ thuật
レジンスミア
Xem thêm các từ khác
-
Vết bỏng
ねっしょう - [熱傷] - [nhiỆt thƯƠng], bỏng nhiệt: 熱による熱傷 -
Vết bỏng rộp
ひぶくれ - [火脹れ] - [hỎa trƯỚng] -
Vết cacbon
カーボントラック -
Vết chàm
あざ - [痣], Đánh mạnh đến mức người có các vết thâm tím: あざができるほどひどく打つ -
Vết chân
そくせき - [足跡], あしがた - [足形] - [tÚc hÌnh], あしがた - [足型] - [tÚc hÌnh], あしあと - [足跡], vết chân múa ba-lê:... -
Vết chích
ちくちく -
Vết chọc
ちくちく -
Vết cào
スコーリング -
Vết cắn
こうしょう - [咬傷] - [giẢo thƯƠng], かみ - [咬み], (triệu chứng bệnh) phát sinh sau vết cắn của côn trùng: 昆虫咬傷の後に発生する〔症状などが〕,... -
Vết cắt
ハック -
Vết cắt mở khi hàn kiểu chữ T
スカラップ, explanation : T継手などにおいて、溶接線の交差を防ぐため一方の母材に開ける切り欠き。 -
Vết cọ xát
すりきず - [擦り傷] -
Vết dơ
はんてん - [斑点], おてん - [汚点] -
Vết dầu
あぶらあと - [油跡] -
Vết giập bẹp
うちこん - [打痕] -
Vết giập lõm do áp lực
あつこん - [圧痕] -
Vết giập xước khi rèn
うちこみきず - [打ち込み傷] -
Vết gập
しわ -
Vết hoen ố
しみ - [染み], スマッジ, explanation : 液体の付着または付着痕。
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
