Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Vai phản diện

n

あくやく - [悪役] - [ÁC DỊCH]
trong các phim phương Tây , kẻ xấu (vai phản diện) thường bị phát hiện nhanh chóng: 西部劇では、悪役はすぐに見分けがついたものだ。
anh chàng diễn viên đó có thể diễn vai phản diện một cách rất hấp dẫn : その俳優は、悪役を大変魅力的に演じることができる。

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top