- Từ điển Việt - Nhật
Việc bán bằng cách ép buộc, chèo kéo người mua
Mục lục |
exp
おしうり - [押し売り]
- Tôi bị người bán hàng ép mua (bán bằng cách ép buộc) chiếc đồng hồ nhưng tôi đã không mua.: セールスマンに時計を押し売りされたが買わなかった。
おしうり - [押売]
- Ép buộc mua hàng kém chất lượng 1 cách thân thiện nhưng đều bị từ chối: 下品なものを親切に押売りしますが、断れるのが多い
おしうり - [押売り]
- phương pháp chèo kéo người mua: 押売り(的商法)
Xem thêm các từ khác
-
Việc bán công khai (cổ phiếu , chứng khoán) cho các nhà đầu tư tự do
こうぼ - [公募], category : 証券ビジネス, explanation : 不特定かつ多数の投資家に対し、新たに発行される有価証券の取得の申込を勧誘することを募集といい(証券取引法第2条第3項)、これを通常は公募と呼んでいる。///勧誘の相手方が多数である場合とは、50名以上の者を相手方とする場合をいう(証券取引法施行令第1条の4)。これに対し、特定少数の投資家(50名未満)、あるいは適格機関投資家(プロ)を相手方とし、有価証券の取得の申込を勧誘することを私募という(証券取引法第2条第8条第6号)。///公募は、発行者が自ら取得の申込の勧誘を行う直接募集と、第三者に募集を委託し、第三者が当該有価証券の引受又は募集の取扱いを行う間接募集(委託募集)とに分類される。,... -
Việc bán hàng cho từng nơi
こべつはんばい - [個別販売], category : マーケティング -
Việc bán hàng kín đáo không qua quảng cáo mạnh
おだやかなうりこみかた - [穏やかな売り] -
Việc bán hàng qua quảng cáo ép mua
おしのつよいうりこみかた - [押しの強い売り込み方] -
Việc bán hàng qua điện thoại
でんわによるはんばい - [電話による販売], category : マーケティング -
Việc bán hàng rong
こべつはんばい - [個別販売], category : マーケティング -
Việc bán hàng thông qua mạng thông tin như thư tín, điện thoại
つうしんはんばい - [通信販売], category : マーケティング -
Việc bán lần đầu trên thị trường
しんきこうかい - [新規公開], category : 証券ビジネス, explanation : 株式会社において、オーナーやその家族など少数の特定株主のみが株式を保有して株式の自由な流通ができない状態から、不特定多数の投資家が参加する市場で株式の売買が行われるように、市場に新たに株式を供給することを言う。///以前からの株主に保有されている株式を市場に放出する「売出し」と、新たに株券を発行して市場から新規に資金を調達する「公募」があるが、通常の新規公開においてはこの両方が同時に行われることが多い。///不特定多数の投資家から資金を募る以上、新規公開された会社は証券取引法などの法令によって企業の業績などの定期的な開示(ディスクロージャー)が義務付けられる一方で、成長に必要な資金の調達、知名度の向上による人材の採用などメリットも多く、近年株式の新規公開を目指す会社が急増している。,... -
Việc bán lẻ
こうりぎょう - [小売業], category : マーケティング -
Việc bán lẻ không thuộc cửa hàng
むてんぽはんばい - [無店舗販売], category : マーケティング -
Việc bán ra
セリング, category : 証券ビジネス, explanation : 証券会社が行う募集の取扱い業務、売出しの取扱い業務のことをいう。///新たに発行されている株式、債券、cbなどを、広く投資家に買ってもらうよう営業する業務。募集の取扱い業務を「募集」、売出しの取扱い業務を「売出し」という。アンダーライティングとよく似ているが、売れ残った株式などを引き取る必要がない点などが異なる。,... -
Việc bán thời gian
ひじょうきん - [非常勤] - [phi thƯỜng cẦn] -
Việc bán trực tiếp
ちょくばい - [直売] - [trỰc mẠi], trung tâm gia công và bán trực tiếp hàng đặc sản: 特産品加工直売センター, tại nơi... -
Việc bóp cổ cho chết
こうさつ - [絞殺] -
Việc bôi trơn khung xe
シャシグリース -
Việc bơi
すいえい - [水泳] -
Việc bước vào cửa tu hành
にゅうどう - [入道] - [nhẬp ĐẠo] -
Việc bạ đâu ngồi đấy
びんじょう - [便乗] -
Việc bấm lỗ vé
きっぷきり - [切符切り] - [thiẾt phÙ thiẾt], máy bấm lỗ vé: 切符切りのはさみ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.