- Từ điển Việt - Nhật
Việc tự xem xét trạng thái tâm lý của bản thân
exp
ないかん - [内観] - [NỘI QUAN]
- phương pháp trị liệu nội tâm: 内観治療法
Xem thêm các từ khác
-
Việc tự ý
かって - [勝手] -
Việc tỷ suất thu lời của một mệnh giá làm nâng cao chỉ tiêu của thị trường
アウトパフォーマンス, category : 分析・指標, explanation : ある銘柄の収益率が市場の全体の指標(例えば、topixなど)を上回ること。 -
Việc tố tụng
うったえ - [訴え] -
Việc tốt
こうず - [好事] - [hẢo sỰ], こうじ - [好事] - [hẢo sỰ], かさく - [佳作], anh ấy đã làm rất nhiều việc tốt nhằm bù... -
Việc tổ chức nội các
そかく - [組閣], Đảng cho rằng trong một xã hội ổn định thì việc tổ chức nội các thành một Đảng là cần thiết:... -
Việc tỉa bớt chồi thừa
てきが - [摘芽] - [trÍch nha], tỉa chồi/bấm chồi: 摘芽する -
Việc tỉa bớt quả thừa
てきか - [摘果] - [trÍch quẢ] -
Việc tới
しゅつげん - [出現] -
Việc tới nhận chức
ふにん - [赴任], trợ cấp cho việc tới nhận chức một mình.: 単身赴任手当, giúp đỡ để có cuộc sống thoải mái nơi... -
Việc uống rượu vào buổi sáng
あさざけ - [朝酒] - [triỀu tỬu], uống rượu vào buổi sáng: 朝酒を飲む -
Việc uống thuốc
ふくよう - [服用], nếu khi uống loại thuốc khác nhau mà lại phát sinh những triệu chứng như nhau thì..: (人)がほかの薬を服用したときに同様の問題が発生するかどうか,... -
Việc va chính diện
しょうめんしょうとつ - [正面衝突] -
Việc viếng chùa
てらまいり - [寺参り] - [tỰ tham], Đi vãn cảnh chùa: 寺参りに行く -
Việc viết bút kí
ひっき - [筆記] -
Việc viết chính tả
こうじゅつひっき - [口述筆記] - [khẨu thuẬt bÚt kÝ] -
Việc viết thành kịch
きゃくしょく - [脚色], chuyển thể tiểu thuyết thành phim ảnh: 小説を放送用に脚色する -
Việc viết văn
ぶんぴつ - [文筆], しっぴつ - [執筆], nghiệp viết văn / nghiệp văn chương: 文筆業 -
Việc vào công ty làm
にゅうしゃ - [入社] -
Việc vãn chùa
てらまいり - [寺参り] - [tỰ tham], Đi vãn cảnh chùa: 寺参りに行く -
Việc vô sự
ぶなん - [無難], ngày ngày bình yên vô sự: 毎日無難に暮らしています
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.