- Từ điển Việt - Nhật
Việc thương mại
Mục lục |
n
しょうばい - [商売]
かぎょう - [稼業]
Kinh tế
じぎょう - [事業]
- Explanation: 事業とは市場、顧客と商品、サービスの組合せをいう。ねらいを定めた顧客層のニーズに商品、サービスを開発提供して、顧客の評価をかちとる活動をいう。事業を構成する要素にあげられるものは次のものがある。(1)どのような市場、顧客を狙うのか。(2)その市場、顧客での競合状態はどうか。(3)そのターゲットに提供する商品、サービスは何か。(4)商品、サービスを生み出す要素技術は何か。(5)要素技術を担う人材はいるか。(6)資金的な裏づけはあるか。(7)商品、サービスを販売するチャネルをどうするか。
Xem thêm các từ khác
-
Việc thưởng huy chương
ぼうしょう - [帽章], phản ứng với việc thưởng huy hiệu hình bông hoa.: 花形帽章反応 -
Việc thưởng ngoạn cảnh vật
けんぶつ - [見物] - [kiẾn vẬt], tôi đã ngắm cảnh tokyo qua xe buýt du lịch: 観光バスで京都見物をした -
Việc thưởng phạt
しょうばつ - [賞罰] -
Việc thả tay
てばなれ - [手離れ] - [thỦ ly], てばなし - [手放し] - [thỦ phÓng], tôi đã hoàn thành công việc: その仕事はやっと手離れした.,... -
Việc thảo luận nhóm
グループ・インタビュー -
Việc thẩm tra nhân viên dự tuyển
スクリーニング, category : 分析・指標, explanation : 選出すること。ふるいにかけること。 -
Việc thế hệ này nối tiếp thế hệ khác
だいだい - [代代] - [ĐẠi ĐẠi] -
Việc thế quyền
だいい - [代位], explanation : 他人にかわってその法律上の地位につくこと。債権者が債務者の権利を取得し、行使する場合など。 -
Việc thế quyền thi hành trái vụ
だいいべんさい - [代位弁済], explanation : 第三者が債務者に代わって弁済した場合、その弁済で消滅する債権・担保物権などが求償権の範囲で弁済者に移転すること。 -
Việc thủ công
てざいく - [手細工] - [thỦ tẾ cÔng], thợ thủ công: 手細工をする人, làm thủ công: 手細工で作る -
Việc thức khuya dậy muộn
よいっぱり - [宵っ張り], ngủ dậy muộn vì thức khuya: 宵っ張りの朝寝坊だ, tôi là người thức khuya dậy muộn.: 私は宵っ張りの朝寝坊だ. -
Việc thức suốt đêm
てっしょう -
Việc thử chế tạo
しさく - [試作] -
Việc thử làm
しさく - [試作] -
Việc thử lòng can đảm bằng cách châm thuốc lá đang cháy vào da
こんじょうやき - [根性焼き] - [cĂn tÍnh thiÊu] -
Việc thử nghiệm
こぴーちょうさ - [コピー調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm sau
じごちょうさ - [事後調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm sản phẩm
せいひんちょうさ - [製品調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm theo hai hướng
りょうがわけんてい - [両側検定], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm trước
じぜんちょうさ - [事前調査], category : マーケティング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.