Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Việc uống thuốc

n

ふくよう - [服用]
Nếu khi uống loại thuốc khác nhau mà lại phát sinh những triệu chứng như nhau thì..: (人)がほかの薬を服用したときに同様の問題が発生するかどうか
Bạn không được bơi trong khi đang uống loại thuốc này.: この薬を服用したら水泳をしてはいけません。

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top