- Từ điển Việt - Nhật
Việc xem kẻ nào đó như địch
exp
てきし - [敵視] - [ĐỊCH THỊ]
- rút lại chính sách thù địch đối với...: に対する敵視政策を撤回する
- chính sách cực kỳ thù địch: ひどい敵視政策
Xem thêm các từ khác
-
Việc xem xét một cách bí mật
ないらん - [内覧] - [nỘi lÃm], mở một cuộc trình duyệt bí mật kêu gọi các phương tiện thông tin đại chúng: マスコミを呼んで内覧会を開く -
Việc xem xét một cách không chính thức
ないらん - [内覧] - [nỘi lÃm], mở cuộc tham quan không chính thức mời những người có liên quan trước khi mở cửa chính... -
Việc xuất giá
よめいり - [嫁入り] -
Việc xây cầu
かきょう - [架橋] - [giÁ kiỀu], vị trí xây dựng cầu: 架橋位置, công nhân thi công công trình xây cầu: 架橋工事の作業員 -
Việc xây dựng lâu đài
ついき - [築城] - [trÚc thÀnh], lâi đài dã chiến: 野戦築城, xây dựng lâu đài/nâng cấp lâu đài: 築城する -
Việc xây lại
かいちく - [改築], việc xây dựng lại khu lớp học: 校舎の改築 -
Việc xã hội hóa cổ phần ở sở giao dịch chứng khoán
しょうけんとりひきじょのかぶしきがいしゃか - [証券取引所の株式会社化], category : 証券ビジネス, explanation : 日本では、2000年5月の証券取引法改正により、証券取引所が株式会社形態を取ることが認められた。///株式会社化することによって、国際市場間競争への対応、システム投資のための資金調達手段の多様化、株主を重視した意思決定の迅速化などがこれによって実現されるものと考えられている。///国際市場間競争への対応とは、海外の証券取引所との提携や合併に対する備えであるとされている。これには、クロスボーダー取引が拡大している(特に欧州)海外の主要証券取引所が、相次いで株式会社化しているという背景もある。,... -
Việc xét hỏi
しんもん - [審問] -
Việc xét xử
こうはん - [公判] -
Việc xúc tiến bán hàng
はんばいそくしん - [販売促進], category : マーケティング -
Việc xảy ra ngoài ý muốn
あんがい - [案外] -
Việc xấu
ふせい - [不正], しゅうぶん - [醜聞], あくじ - [悪事], đã làm việc xấu thì dù có bù đắp thế nào đi chăng nữa, cũng... -
Việc xấu đã xảy ra trước đây
きゅうあく - [旧悪], sửa đổi những tội lỗi đã gây ra trong quá khứ: 旧悪を改める, vạch trần tội lỗi xấu xa trong... -
Việc xếp thành bảng tra hai chiều
くろすしゅうけい - [クロス集計] -
Việc xử lý dữ liệu
でーたしょり - [データ処理], category : マーケティング -
Việc xử lý ảnh
いめーじしょり - [イメージ処理] -
Việc yêu cầu
おねがいごと - [お願い事], hay chúng ta thử thỉnh cầu thần linh xem sao: 神様にお願い事をきいてもらいましょう -
Việc ác
あくじ - [悪事], đã làm việc ác thì dù có bù đắp thế nào đi chăng nữa, cũng không thể thành việc tốt được: 悪事に悪事を返しても善事にはならない -
Việc ép lấy nước cốt
のうしゅく - [濃縮], nước hoa quả ép: 濃縮ジュース -
Việc ăn chay
さいしょく - [菜食], cô ấy tiếp tục việc ăn chay để giữ sức khoẻ.: 彼女は健康のために菜食を続けている。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.