Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ách

Mục lục

Danh từ

đoạn gỗ cong mắc trên vai trâu bò để buộc dây kéo cày, kéo xe.
điều rắc rối hoặc tai hoạ, sự khốn khổ phải gánh chịu
ách nô lệ

Động từ

dừng lại, không tiếp tục tiến hành được
công việc bị ách lại
Đồng nghĩa: đình
(Khẩu ngữ) ngăn lại, bắt phải dừng
bị công an ách lại hỏi giấy tờ

Tính từ

(bụng) đầy ứ, có cảm giác tức, khó chịu
ăn no ách bụng

Xem thêm các từ khác

  • Ách tắc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (giao thông) tắc, nghẽn lại 1.2 tắc nghẽn, đình trệ 2 Danh từ 2.1 sự tắc nghẽn, sự khó khăn trở...
  • Ái chà

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ sự thích thú hay ngạc nhiên ái chà, đẹp ghê! \"Ái chà! Thế thì nhất bu mày!...
  • Ái khanh

    Danh từ (Từ cũ) từ vua chúa dùng để gọi âu yếm người đàn bà mình yêu hoặc bề tôi thân cận khi nói với người ấy.
  • Ái mộ

    Động từ (Từ cũ) mến chuộng và kính trọng diễn viên được nhiều người ái mộ Đồng nghĩa : hâm mộ, mến mộ, ngưỡng...
  • Ái nam ái nữ

    Tính từ có bộ phận sinh dục ngoài không giống của nam cũng không giống của nữ.
  • Ái ngại

    Động từ không yên lòng, vì lo ngại, thương cảm (trước tình cảnh của người khác) ái ngại cho hoàn cảnh của bạn
  • Ái nữ

    Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi tôn con gái của người có địa vị cao ái nữ của ngài tổng thống
  • Ái phi

    Danh từ (Từ cũ) từ vua chúa dùng để gọi người cung phi mà mình yêu quý.
  • Ái quần

    Động từ (Từ cũ) yêu đồng loại, yêu đồng bào tinh thần ái quốc ái quần
  • Ái quốc

    Động từ (Từ cũ) yêu nước lòng ái quốc
  • Ái tình

    Danh từ (Văn chương) tình yêu nam nữ chuyện ái tình sức mạnh của ái tình Đồng nghĩa : tình ái
  • Ái ân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) tình yêu nam nữ thắm thiết 2 Động từ 2.1 (Văn chương) âu yếm và chung chăn gối với...
  • Ám chỉ

    Động từ (nói một điều xấu) ngầm chỉ người nào, việc gì nói vu vơ, không ám chỉ ai
  • Ám hại

    Động từ hại người một cách ám muội bị kẻ xấu ám hại
  • Ám muội

    Tính từ (việc làm) không rõ ràng, có điều gì đó không chính đáng, phải giấu kín hành động ám muội không làm điều gì...
  • Ám quẻ

    Động từ (ma quỷ) cản trở, quấy rầy việc gieo quẻ bói, theo mê tín. (Khẩu ngữ) quấy rầy, cản trở công việc đang tiến...
  • Ám sát

    Động từ giết người (thường là nhân vật quan trọng) một cách bí mật, có mưu tính trước âm mưu ám sát bị ám sát hụt...
  • Ám thị

    Động từ (dùng lời nói, và/hoặc ánh mắt, cử chỉ) tác động đến tâm lí, làm cho thụ động nghĩ theo hoặc làm theo ý...
  • Ám ảnh

    Động từ (điều không hay) luôn luôn lởn vởn trong trí, làm phải băn khoăn hoặc lo lắng mà không sao xua đi được câu hỏi...
  • Án binh bất động

    đóng quân ở yên, tạm thời không hành động, chờ thời cơ. tạm thời không hoạt động, chờ xem tình hình bọn buôn lậu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top