- Từ điển Việt - Việt
Ách tắc
Mục lục |
Động từ
(giao thông) tắc, nghẽn lại
- ách tắc giao thông
- Đồng nghĩa: tắc nghẽn
- Trái nghĩa: lưu thông, thông suốt
tắc nghẽn, đình trệ
- công việc bị ách tắc vì thiếu vốn
- giải quyết những chỗ ách tắc trong khâu quản lí
Danh từ
sự tắc nghẽn, sự khó khăn trở ngại
- công việc đang gặp ách tắc
- ách tắc luôn xảy ra trong giờ cao điểm
Xem thêm các từ khác
-
Ái chà
Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ sự thích thú hay ngạc nhiên ái chà, đẹp ghê! \"Ái chà! Thế thì nhất bu mày!... -
Ái khanh
Danh từ (Từ cũ) từ vua chúa dùng để gọi âu yếm người đàn bà mình yêu hoặc bề tôi thân cận khi nói với người ấy. -
Ái mộ
Động từ (Từ cũ) mến chuộng và kính trọng diễn viên được nhiều người ái mộ Đồng nghĩa : hâm mộ, mến mộ, ngưỡng... -
Ái nam ái nữ
Tính từ có bộ phận sinh dục ngoài không giống của nam cũng không giống của nữ. -
Ái ngại
Động từ không yên lòng, vì lo ngại, thương cảm (trước tình cảnh của người khác) ái ngại cho hoàn cảnh của bạn -
Ái nữ
Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi tôn con gái của người có địa vị cao ái nữ của ngài tổng thống -
Ái phi
Danh từ (Từ cũ) từ vua chúa dùng để gọi người cung phi mà mình yêu quý. -
Ái quần
Động từ (Từ cũ) yêu đồng loại, yêu đồng bào tinh thần ái quốc ái quần -
Ái quốc
Động từ (Từ cũ) yêu nước lòng ái quốc -
Ái tình
Danh từ (Văn chương) tình yêu nam nữ chuyện ái tình sức mạnh của ái tình Đồng nghĩa : tình ái -
Ái ân
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) tình yêu nam nữ thắm thiết 2 Động từ 2.1 (Văn chương) âu yếm và chung chăn gối với... -
Ám chỉ
Động từ (nói một điều xấu) ngầm chỉ người nào, việc gì nói vu vơ, không ám chỉ ai -
Ám hại
Động từ hại người một cách ám muội bị kẻ xấu ám hại -
Ám muội
Tính từ (việc làm) không rõ ràng, có điều gì đó không chính đáng, phải giấu kín hành động ám muội không làm điều gì... -
Ám quẻ
Động từ (ma quỷ) cản trở, quấy rầy việc gieo quẻ bói, theo mê tín. (Khẩu ngữ) quấy rầy, cản trở công việc đang tiến... -
Ám sát
Động từ giết người (thường là nhân vật quan trọng) một cách bí mật, có mưu tính trước âm mưu ám sát bị ám sát hụt... -
Ám thị
Động từ (dùng lời nói, và/hoặc ánh mắt, cử chỉ) tác động đến tâm lí, làm cho thụ động nghĩ theo hoặc làm theo ý... -
Ám ảnh
Động từ (điều không hay) luôn luôn lởn vởn trong trí, làm phải băn khoăn hoặc lo lắng mà không sao xua đi được câu hỏi... -
Án binh bất động
đóng quân ở yên, tạm thời không hành động, chờ thời cơ. tạm thời không hoạt động, chờ xem tình hình bọn buôn lậu... -
Án mạng
Danh từ vụ phạm tội làm chết người đánh nhau để xảy ra án mạng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.