Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Áng

Mục lục

Danh từ

(Văn chương) từ dùng để chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi là có vẻ đẹp rực rỡ
một áng văn kiệt tác
"Lòng còn gửi áng mây vàng, Hoạ vần, xin hãy chịu chàng hôm nay." (TKiều)

Động từ

(Ít dùng) ước lượng, đoán định trên đại thể, không chính xác
cụ già áng ngoài tám mươi tuổi
áng theo đó mà làm
Đồng nghĩa: áng chừng, ước chừng

Xem thêm các từ khác

  • Ánh

    Danh từ: những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát), mảng ánh sáng...
  • Áo

    Danh từ: đồ mặc từ cổ trở xuống, chủ yếu che lưng, ngực và bụng, cái bọc bên ngoài một...
  • Áo quần

    Danh từ: như quần áo .
  • Â,â

    con chữ thứ ba của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Âm

    Danh từ: một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt phủ định, tiêu cực; đối...
  • Âm ấm

    Tính từ: hơi ấm, pha nước âm ấm, giọng hát âm ấm
  • Âm ẩm

    Tính từ: hơi ẩm, quần áo phơi vẫn còn âm ẩm
  • Ân

    Danh từ: (từ cũ) ơn, "tóc tơ các tích mọi khi, oán thì trả oán, ân thì trả ân." (tkiều)
  • Ân nhân

    Danh từ: người mình chịu ơn sâu.
  • Âu

    Danh từ: đồ đựng trông giống cái ang, nhưng nhỏ hơn, Danh từ: âu...
  • È

    Động từ: (khẩu ngữ) đưa hết sức lực ra để làm một việc quá nặng, è vai ra gánh, è lưng...
  • É

    Danh từ: (phương ngữ) húng dổi, bụi rau é, hạt é
  • Ém

    Động từ: nhét mép chăn, màn xuống để cho kín, (khẩu ngữ) nép vào hay nén xuống, để cho khỏi...
  • Ê

    Tính từ: có cảm giác đau, mỏi, tê một cách âm ỉ, (khẩu ngữ) ngượng, thấy hổ thẹn vì bị...
  • Ê,Ê

    con chữ thứ chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ê chệ

    Tính từ: (khẩu ngữ) xấu hổ, nhục nhã đến mức như không còn dám nhìn mặt ai, người như...
  • Êm

    Tính từ: mềm, dịu, gây cảm giác dễ chịu khi đụng chạm vào, nhẹ nhàng trong chuyển động,...
  • Êm rơ

    Tính từ: (phương ngữ) ở trạng thái không có tiếng động, do im lặng hoàn toàn, không động...
  • Ì

    Động từ: ở nguyên tại chỗ, không hề nhúc nhích, mặc dù bị đẩy hoặc kéo mạnh, giữ nguyên...
  • Ìn ịt

    Động từ: như ịt (nhưng với ý liên tiếp), tiếng lợn ìn ịt trong chuồng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top