Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ánh ỏi

Tính từ

(tiếng, giọng) ngân vang và hơi chói tai
tiếng chim hót ánh ỏi
ve kêu ánh ỏi
Đồng nghĩa: lảnh lói

Xem thêm các từ khác

  • Áo ba lỗ

    Danh từ áo lót, không có tay, cổ và nách được khoét rộng.
  • Áo bay

    Danh từ bộ đồ mặc kín của phi công hay nhà du hành vũ trụ, bảo đảm các điều kiện sinh hoạt và khả năng làm việc trong...
  • Áo bào

    Danh từ áo dài, tay rộng, người đàn ông quý tộc phong kiến ngày xưa thường mặc.
  • Áo bìa

    Danh từ bìa rời có in chữ và hình vẽ, bọc ngoài bìa cứng của cuốn sách.
  • Áo bông

    Danh từ áo rét có chần bông, may theo kiểu áo cánh.
  • Áo choàng

    Danh từ áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống rét.
  • Áo cà sa

    Danh từ xem cà sa
  • Áo cánh

    Danh từ áo mỏng, dài đến ngang hông, cổ đứng hoặc viền, xẻ nách, thường có hai túi dưới.
  • Áo cánh tiên

    Danh từ áo có hai mảnh lụa mỏng, may ghép hai bên như hai cái cánh, dùng trong một số điệu múa.
  • Áo cưới

    Danh từ đồ mặc trong ngày cưới của phụ nữ, thường là áo dài cổ truyền hoặc váy liền áo theo kiểu Âu.
  • Áo cối

    Danh từ phần đan bằng tre nứa quây xung quanh cối xay thóc để giữ cho gạo, trấu khỏi bắn ra xa.
  • Áo dài

    Danh từ áo truyền thống, dài đến ống chân, chia thành hai tà trước và sau, khuy cài từ cổ xuống nách và một bên hông.
  • Áo gai

    Danh từ áo tang may bằng vải thô thưa được dệt từ sợi gai. Đồng nghĩa : áo sô
  • Áo giáp

    Danh từ áo làm bằng chất liệu đặc biệt, có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại,...
  • Áo gió

    Danh từ áo khoác ngoài, thường được may bằng loại vải mỏng, ít thấm nước.
  • Áo gấm đi đêm

    ăn diện, sang trọng mà không ai biết; ví trường hợp làm những điều tốt đẹp, hoặc tốn phí công sức, tiền của mà không...
  • Áo hạt

    Danh từ cùi của quả cây, về mặt là lớp bao quanh hạt.
  • Áo khoác

    Danh từ áo thường rộng hoặc dài, dùng mặc bên ngoài cho ấm.
  • Áo khách

    Danh từ áo cánh của phụ nữ, vốn kiểu của người Hoa, cổ cao, xẻ giữa và có khuy tết.
  • Áo khăn

    Danh từ như khăn áo \"Một chàng vừa trạc thanh xuân, Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng.\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top