Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Áo vệ sinh

Danh từ

áo mỏng, cổ khoét tròn, không có tay, thời trước thường mặc lót bên trong.

Xem thêm các từ khác

  • Áo xiêm

    Danh từ (Từ cũ) như xiêm áo \"Tưng bừng sắm sửa áo xiêm, Biện dâng một lễ, xa đem tấc thành.\" (TKiều)
  • Áo xống

    Danh từ đồ mặc, như áo, váy (xống), v.v. (nói khái quát; thường hàm ý chê) áo xống xộc xệch Đồng nghĩa : áo quần, quần...
  • Áo đại cán

    Danh từ xem đại cán
  • Áo đầm

    Danh từ váy kiểu Âu, liền thân áo đầm dạ hội
  • Áo ấm

    Danh từ áo mặc mùa đông cho ấm, nói chung trời lạnh, phải mặc thêm áo ấm Đồng nghĩa : áo rét
  • Áp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điện áp (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 huyết áp (nói tắt) 3 Động từ 3.1 làm cho bề mặt của một vật...
  • Áp-xe

    Danh từ xem abscess
  • Áp bức

    Động từ dùng quyền lực, thế lực đè nén và tước hết mọi quyền tự do chịu hai tầng áp bức ách áp bức
  • Áp chót

    Tính từ (Khẩu ngữ) liền sát với vị trí cuối cùng, hoặc với thời điểm kết thúc xe máy đời áp chót \"Tôi là người...
  • Áp chảo

    Động từ rán (thường là thịt) với rất ít mỡ thịt áp chảo
  • Áp chế

    Động từ (Từ cũ) đè nén và làm mất tự do \"Dân cày chỉ chết về cái rời rạc nhau quá, cho nên bị áp chế tàn nhẫn.\"...
  • Áp dụng

    Động từ dùng trong thực tế điều đã nhận thức được áp dụng kĩ thuật mới vào sản xuất Đồng nghĩa : ứng dụng,...
  • Áp giá

    Động từ (cơ quan chức năng) xác định giá bán bắt buộc theo quy định cho mỗi loại hàng hoá để làm căn cứ tính thuế...
  • Áp giải

    Động từ đi kèm để giải đi áp giải tù binh Đồng nghĩa : áp điệu, dẫn giải, giải
  • Áp kế

    Danh từ khí cụ đo áp suất của chất lỏng và chất khí.
  • Áp lực

    Danh từ lực ép vuông góc với mặt bị ép áp lực của không khí như sức ép áp lực tâm lí gây áp lực
  • Áp phe

    Danh từ (Khẩu ngữ) việc buôn bán kiếm lợi lớn vụ áp phe
  • Áp phích

    Danh từ tờ giấy lớn có chữ hoặc tranh vẽ, dán ở nơi công cộng để tuyên truyền cổ động hay để quảng cáo dán áp...
  • Áp suất

    Danh từ đại lượng vật lí có trị số bằng áp lực trên một đơn vị diện tích áp suất khí quyển vùng có áp suất thấp
  • Áp thuế

    Động từ (cơ quan chức năng) xác định thuế suất bắt buộc theo quy định cho mỗi loại hàng hoá áp thuế doanh thu thất thu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top