Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ân xá

Động từ

(quyết định theo luật pháp của cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia) miễn hoặc giảm hình phạt cho phạm nhân đã có biểu hiện hối cải nhân dịp có lễ lớn
nộp đơn xin ân xá
ân xá cho tù chính trị
Đồng nghĩa: đại xá, đặc xá

Xem thêm các từ khác

  • Ân ái

    như ái ân \"Còn nhiều ân ái chan chan, Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi?\" (TKiều)
  • Ân đức

    Danh từ (Từ cũ) công ơn to lớn. Đồng nghĩa : ơn đức
  • Âu ca

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) cùng nhau hát để ca ngợi \"Trời thu vừa gặp tiết lành, Muôn dân yên khoẻ thái bình âu ca.\"...
  • Âu lo

    Động từ như lo âu .
  • Âu là

    Phụ từ (Văn chương) hay là, chi bằng đã đến nước này, âu là ta phải liều vậy
  • Âu nổi

    Danh từ âu xây dựng nổi lên mặt nước, dùng để đưa tàu thuyền lên sửa chữa.
  • Âu phục

    Danh từ quần áo may theo kiểu châu Âu, kiểu phương Tây (thường nói về y phục nam) mặc âu phục
  • Âu sầu

    Tính từ buồn sâu sắc xen lẫn lo âu \"Lòng nàng xiết nỗi xót xa, Má đào ủ dột mặt hoa âu sầu.\" (QÂTK)
  • Âu thuyền

    Danh từ xem âu tàu
  • Âu tàu

    Danh từ công trình chắn ngang trên sông hoặc kênh, có cửa ở hai đầu để nâng hoặc giảm mực nước, giúp cho thuyền qua...
  • Âu yếm

    biểu lộ tình thương yêu, trìu mến bằng dáng điệu, cử chỉ, giọng nói cử chỉ âu yếm \"Sóng tình dường đã xiêu xiêu,...
  • Âu đất

    Danh từ âu xây dựng ở trên bờ để đưa tàu thuyền lên sửa chữa.
  • È cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) phải gánh chịu một việc quá cực nhọc, vất vả, hoàn toàn trái với ý muốn vay mượn nhiều, bây...
  • È ạch

    Tính từ (Phương ngữ) ì ạch è ạch lôi chiếc xe qua bãi lầy
  • Èo uột

    Tính từ yếu ớt, bệnh hoạn con bé sinh thiếu tháng nên èo uột lắm
  • Éc

    Động từ từ mô phỏng tiếng kêu to của lợn.
  • Ém nhẹm

    Động từ (Khẩu ngữ) giấu thật kín, không để lộ cho ai biết vụ việc tiêu cực bị ém nhẹm đi Đồng nghĩa : ém, ỉm
  • Én

    Danh từ chim nhỏ, lông màu đen, cánh dài và nhọn, chân ngắn, bay nhanh, thường gặp nhiều vào mùa xuân cánh én rợp trời chim...
  • Éo le

    Tính từ (Từ cũ) chênh vênh, không vững cầu tre khấp khểnh, éo le có trắc trở, gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường...
  • Ép

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top