Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Âu nổi

Danh từ

âu xây dựng nổi lên mặt nước, dùng để đưa tàu thuyền lên sửa chữa.

Xem thêm các từ khác

  • Âu phục

    Danh từ quần áo may theo kiểu châu Âu, kiểu phương Tây (thường nói về y phục nam) mặc âu phục
  • Âu sầu

    Tính từ buồn sâu sắc xen lẫn lo âu \"Lòng nàng xiết nỗi xót xa, Má đào ủ dột mặt hoa âu sầu.\" (QÂTK)
  • Âu thuyền

    Danh từ xem âu tàu
  • Âu tàu

    Danh từ công trình chắn ngang trên sông hoặc kênh, có cửa ở hai đầu để nâng hoặc giảm mực nước, giúp cho thuyền qua...
  • Âu yếm

    biểu lộ tình thương yêu, trìu mến bằng dáng điệu, cử chỉ, giọng nói cử chỉ âu yếm \"Sóng tình dường đã xiêu xiêu,...
  • Âu đất

    Danh từ âu xây dựng ở trên bờ để đưa tàu thuyền lên sửa chữa.
  • È cổ

    Động từ (Khẩu ngữ) phải gánh chịu một việc quá cực nhọc, vất vả, hoàn toàn trái với ý muốn vay mượn nhiều, bây...
  • È ạch

    Tính từ (Phương ngữ) ì ạch è ạch lôi chiếc xe qua bãi lầy
  • Èo uột

    Tính từ yếu ớt, bệnh hoạn con bé sinh thiếu tháng nên èo uột lắm
  • Éc

    Động từ từ mô phỏng tiếng kêu to của lợn.
  • Ém nhẹm

    Động từ (Khẩu ngữ) giấu thật kín, không để lộ cho ai biết vụ việc tiêu cực bị ém nhẹm đi Đồng nghĩa : ém, ỉm
  • Én

    Danh từ chim nhỏ, lông màu đen, cánh dài và nhọn, chân ngắn, bay nhanh, thường gặp nhiều vào mùa xuân cánh én rợp trời chim...
  • Éo le

    Tính từ (Từ cũ) chênh vênh, không vững cầu tre khấp khểnh, éo le có trắc trở, gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường...
  • Ép

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng lực tác động lên khắp cả bề mặt để làm cho chặt lại, mỏng đều ra, hoặc để lấy ra...
  • Ép-xi-lon

    Danh từ xem epsilon
  • Ép buộc

    Động từ bắt phải làm điều không muốn hoặc trái với ý muốn ép buộc phải nhận tội bị tình thế ép buộc Đồng nghĩa...
  • Ép giá

    Động từ gây sức ép làm cho phải bán với giá rẻ bị tư thương ép giá các chủ bao tiêu ép giá người sản xuất
  • Ép lòng

    Động từ đành phải làm việc gì đó hoàn toàn trái với ý muốn của mình đành ép lòng nói dối không muốn nhưng cũng ép...
  • Ép nài

    Động từ như nài ép \"Cũng là lỡ một, lầm hai, Đá vàng sao nỡ ép nài mưa mây!\" (TKiều)
  • Ép uổng

    Động từ bắt ép theo một bề một cách nghiệt ngã, bất chấp cả việc người ta phải chịu nhiều đau khổ \"Đường đi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top