Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ít nhất

với mức thấp nhất thì cũng phải là như thế
việc này, ít nhất phải một tuần mới xong
Đồng nghĩa: chí ít, ít ra

Xem thêm các từ khác

  • Ít nữa

    (Khẩu ngữ) một thời gian không lâu nữa, sắp tới ít nữa rồi ai cũng biết ít nữa nghỉ hè sẽ cho con cái đi nghỉ một...
  • Ít oi

    Tính từ (Ít dùng) như ít ỏi .
  • Ít ra

    như ít nhất (nhưng ý khẳng định nhẹ hơn) bài này ít ra cũng phải được 8 điểm Đồng nghĩa : chí ít, ít nhất
  • Òi ọp

    Tính từ (Ít dùng) yếu ớt, hay đau ốm luôn (thường nói về trẻ con) đứa trẻ òi ọp quanh năm
  • Òng ọc

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nước bị khuấy động mạnh ở chỗ bị dồn, ứ lại bụng sôi òng ọc tiếng súc miệng òng...
  • Ó cá

    Danh từ chim ăn thịt cỡ lớn, thường sống ở vùng biển, trông giống diều hâu, chuyên bắt cá.
  • Óc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối mềm màu trắng đục ở trong hộp sọ, là cơ sở của hoạt động thần kinh trung ương 1.2 óc của...
  • Óc bã đậu

    Danh từ (Thông tục) đầu óc ngu đần, chẳng được tích sự gì (ví như bã đậu là thứ còn lại sau khi chế biến đậu phụ,...
  • Óc bè phái

    Danh từ khuynh hướng chủ trương hoạt động bè phái, không chịu đoàn kết rộng rãi, gây chia rẽ nội bộ.
  • Óc ách

    Tính từ (bụng) ở trạng thái đầy ứ vì chứa nhiều nước, gây cảm giác khó chịu bụng óc ách khó chịu từ mô phỏng...
  • Óc đậu

    Danh từ thức ăn làm bằng bột đậu nành không đóng thành khuôn như đậu phụ. món ăn làm bằng trứng gà bao bột mì và rán...
  • Óng a óng ánh

    như óng ánh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Óng chuốt

    Tính từ sáng bóng lên như được mài, chuốt kĩ sợi tơ óng chuốt
  • Óng mượt

    Tính từ sáng bóng lên một cách mượt mà, mềm mại mái tóc dài óng mượt
  • Óng ánh

    phản chiếu ánh sáng lấp lánh, trông đẹp mắt sợi kim tuyến óng ánh \"(...) những lá đề tròn mà dài cuống nhuộm ánh trăng...
  • Óng ả

    Tính từ bóng mượt và mềm mại mái tóc dài óng ả (Ít dùng) mềm mại, tha thướt tấm thân óng ả \"Cô kia óng ả làm chi,...
  • Óp

    Tính từ lép, teo hoặc không chắc thịt, không mẩy cua óp lạc óp Trái nghĩa : chắc, mẩy
  • Ót

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) gáy 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (nương rẫy) đã bạc màu. Danh từ (Phương ngữ) gáy tóc...
  • Ô-boa

    Danh từ xem ôboa
  • Ô-dôn

    Danh từ xem ozone
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top