Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Óc

Mục lục

Danh từ

khối mềm màu trắng đục ở trong hộp sọ, là cơ sở của hoạt động thần kinh trung ương
mổ lấy máu bầm trong óc
tổn thương óc
Đồng nghĩa: não
óc của con người, được coi là biểu tượng của khả năng suy nghĩ, nhận thức (nói khái quát)
giàu óc sáng tạo
có óc thẩm mĩ
ý thức, tư tưởng của mỗi người (nói khái quát)
óc cổ hủ
óc tư hữu

Xem thêm các từ khác

  • Óc bã đậu

    Danh từ (Thông tục) đầu óc ngu đần, chẳng được tích sự gì (ví như bã đậu là thứ còn lại sau khi chế biến đậu phụ,...
  • Óc bè phái

    Danh từ khuynh hướng chủ trương hoạt động bè phái, không chịu đoàn kết rộng rãi, gây chia rẽ nội bộ.
  • Óc ách

    Tính từ (bụng) ở trạng thái đầy ứ vì chứa nhiều nước, gây cảm giác khó chịu bụng óc ách khó chịu từ mô phỏng...
  • Óc đậu

    Danh từ thức ăn làm bằng bột đậu nành không đóng thành khuôn như đậu phụ. món ăn làm bằng trứng gà bao bột mì và rán...
  • Óng a óng ánh

    như óng ánh (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Óng chuốt

    Tính từ sáng bóng lên như được mài, chuốt kĩ sợi tơ óng chuốt
  • Óng mượt

    Tính từ sáng bóng lên một cách mượt mà, mềm mại mái tóc dài óng mượt
  • Óng ánh

    phản chiếu ánh sáng lấp lánh, trông đẹp mắt sợi kim tuyến óng ánh \"(...) những lá đề tròn mà dài cuống nhuộm ánh trăng...
  • Óng ả

    Tính từ bóng mượt và mềm mại mái tóc dài óng ả (Ít dùng) mềm mại, tha thướt tấm thân óng ả \"Cô kia óng ả làm chi,...
  • Óp

    Tính từ lép, teo hoặc không chắc thịt, không mẩy cua óp lạc óp Trái nghĩa : chắc, mẩy
  • Ót

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) gáy 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (nương rẫy) đã bạc màu. Danh từ (Phương ngữ) gáy tóc...
  • Ô-boa

    Danh từ xem ôboa
  • Ô-dôn

    Danh từ xem ozone
  • Ô-lim-pích

    Danh từ xem olympic
  • Ô-mê-ga

    Danh từ xem omega
  • Ô-pê-ra

    Danh từ xem opera
  • Ô-tô-mát

    Danh từ xem automat
  • Ô danh

    Tính từ (Từ cũ) xấu xa với người đời; phải chịu mang tiếng xấu làm ô danh dòng họ \"Tuồng chi là giống hôi tanh, Thân...
  • Ô dù

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ cấp trên che chở cho kẻ cấp dưới làm càn, trong quan hệ với kẻ cấp dưới đó (nói khái quát)...
  • Ô hay

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên, tỏ ý không hài lòng ô hay, sao lại làm như thế? Đồng nghĩa : ơ hay
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top